できること
- 初対面の人に敬意を示す基本的な表現を使って、あいさつや受け答えができる。
Sử dụng những cách nói cơ bản bày tỏ sự kính trọng người mới gặp để có thể chào hỏi và đối đáp.
就職の面接 Phỏng vấn xin việc
リー:初めまして。中田先生からご紹介いただきましたリーと申します。本日は面接のチャンスをいただき、ありがとうございます。
山下:お待ちしてました。どうぞ。
リー:こちらのデザイン事務所は来日前から存じ上げており、ずっとあこがれておりました。本日はお目にかかることができて、たいへんうれしいです。
山下:メールで経歴などはお知らせいただきましたが、今日は、作品はお持ちですか。
リー:はい、持ってまいりました。ご覧いただけますでしょうか。まだ勉強不足ですが、専門家でいらっしゃる先生にいろいろアドバイスいただければと思っております。
山下:それでは、このデザインについて、5分程度でプレゼンテーションをお願いします。
リー:はい。では、始めさせていただくきます。よろしくお願いたします。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
面接 | DIỆN TIẾP | めんせつ | Phỏng vấn |
チャンス | チャンス | Cơ hội | |
経歴 | KINH LỊCH | けいれき | Sự nghiệp, lý lịch cá nhân |
程度 | TRÌNH ĐỘ | ていど | Trình độ, mức độ |
集まる | TẬP | あつまる | Tập hợp, tụ họp |
感謝 | CẢM TẠ | かんしゃ | Lòng biết ơn |
手元 | THỦ NGUYÊN | てもと | Sự có sẵn |
協力 | HIỆP LỰC | きょうりょく | Sự hợp tác |
応募 | ỨNG MỘ | おうぼ | Ứng tuyển |
テキスト | テキスト | Sách giáo khoa | |
行為 | HÀNH VI | こうい | Hành vi, cung cách |
特別 | ĐẶC BIỆT | とくべつ | Đặc biệt |
頂戴する | ĐỈNH ĐÁI | ちょうだいする | Cho tôi |
名刺 | DANH THÍCH | めいし | Danh thiếp |
報告書 | BÁO CÁO THƯ | ほうこくしょ | Bản báo cáo |
尊敬 | TÔN KÍNH | そんけい | Sự tôn kính |
相手 | TƯỚNG THỦ | あいて | Đối thủ |
多方面 | ĐA PHƯƠNG DIỆN | たほうめん | Nhiều mặt |
活躍 | HOẠT DŨNG | かつやく | Hoạt động |
期待 | KỲ ĐÃI | きたい | Sự mong chờ |
チェック | チェック | Kiểm tra |
Updating