できること
- 店員が説明するていねいな表現を理解、受け答えができる。
Hiểu được sự trình bày, giải thích của nhân viên khi học dùng các cách nói lịch sự và ứng đáp được.
不動産屋で(1)
Văn phòng bất động sản(1)
不動産屋:そうですねぇ。そのご予算ですと、この2つぐらいでしょうかね。お時間があるようなら、今からご案内しますが…。
佐藤:2つだけですか。
不動産屋:このあたりは最近人気が出てきたんですよ。借りたい人が増えているものですから、家賃も値上がりしているんです。
佐藤:そうなんですか。
不動産屋:こちらなんかいかがですか。ワンルームでちょっと狭いんですけど、駅に近くて便利かと思いますが…。家賃80000円。もう1つは駅から歩いて15分かかりますが、1DKで新しくて広いのでおすすめです。家賃は68000円です。
佐藤:そうですか。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
予算 | DỰ TOÁN | よさん | Ngân sách, ngân quỹ |
案内 | ÁN NỘI | あんない | Hướng dẫn |
家賃 | GIA NHẪM | やちん | Tiền thuê nhà |
値上がり | TRỊ THƯỢNG | ねあがり | Sự tăng giá |
*** | *** | *** | *** |
述べる | THUẬT | のべる | Trình bày, phát biểu |
ドリンク | ドリンク | Đồ uống | |
継続 | KẾ TỤC | けいぞく | Sự kế tục |
再度 | TÁI ĐỘ | さいど | Lại một lần nữa |
必要 | TẤT YẾU | ひつよう | Tất yếu |
航空便 | HÀNG KHÔNG TIỆN | こうくうびん | (Bằng) đường hàng không |
キャンセル | キャンセル | Hủy bỏ | |
観察 | QUAN SÁT | かんさつ | Sự quan sát |
印象 | ẤN TƯỢNG | いんしょう | Ấn tượng |
客室 | KHÁCH THẤT | きゃくしつ | Phòng khách |
乗務員 | THỪA VỤ VIÊN | じょうむいん | Nhân viên đường sắt |
表れる | BIỂU | あらわれる | Biểu hiện |
料理番組 | LIỆU LÝ PHIÊN TỔ | りょうりばんぐみ | Chương trình nấu ăn |
参考書 | THAM/SÂM KHẢO THƯ | さんこうしょ | Sách tham khảo |
迷惑 | MÊ HOẶC | めいわく | Sự phiền phức |
余計 | DƯ KẾ | よけい | Không cần thiết, vô ích |
一言 | NHẤT NGÔN | ひとこと | Một lời, một câu |
変換ミス | BIẾN HOÁN | へんかんミス | Lỗi chuyển đổi từ khi gõ kanji, hinagana và katakana |
途中 | ĐỒ TRUNG | とちゅう | Trên đường, giữa đường |
お年寄り | NIÊN KỲ | おとしより | Người cao tuổi |
Updating