できること
- 環境など、あるテーマについて具体例から結論まで話し、全体としてまとまった発表ができる。
Có thể phát biểu đầy đủ toàn bộ câu chuyện, nói những từ ví dụ cụ thể đến kết luận một đề tài nào đó, ví dụ như về môi trường.
里山について(2)
Satoyama(2)
皆さんは日本の「里山」というのを知っていますか。日本人は家の近くの山や森を里山と呼んで、利用してきました。例えば人が里山の木を切ると森の中に太陽の光が十分に届くようになります。それで森が元気になって、残った木が大きく育ちます。木が育てば育つほど、木の根が大きく広がって、大雨による山崩れなどの自然災害も減ります。人と自然が共存する里山はすばらしいと思いませんか。
里山は田舎ばかりでなく東京にもあります。私は里山へ行くたびに、人と自然の関係を考えます。皆さんも行けばきっとそのすばらしさがわかるはずです。そして環境について考えるきっかけになると思います。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
太陽 | THÁI DƯƠNG | たいよう | Mặt trời |
山崩れ | SƠN BĂNG | やまくずれ | Sự lở đất |
田舎 | ĐIỀN XÁ | いなか | Miền quê, đồng quê |
関係 | QUAN HỆ | かんけい | Mối quan hệ |
返事 | PHẢN SỰ | へんじ | Trả lời |
案件 | ÁN KIỆN | あんけん | Phương án |
政治家 | CHÍNH TRỊ GIA | まさじけ | Nhà chính trị |
理想 | LÝ TƯỞNG | りそう | Lý tưởng |
現実 | HIỆN THỰC | げんじつ | Thực tế, thực tại |
悩む | NÃO | なやむ | Lo lắng, lo buồn |
地震 | ĐỊA CHẤN | じしん | Sự động đất |
発生 | PHÁT SINH | はっせい | Sự phát sinh |
津波 | TÂN BA | つなみ | Sóng thần |
スピード | スピード | Tốc độ | |
新商品 | TÂN THƯƠNG PHẨM | しんしょうひん | Sản phẩm mới |
視野 | THỊ DÃ | しや | Tầm nhìn, tầm hiểu biết |
延長 | DIÊN TRƯỜNG | えんちょう | Sự kéo dài |
大幅 | ĐẠI PHÚC | おおはば | To lớn, rộng lớn |
落語 | LẠC NGỮ | らくご | Chuyện tiếu lâm |
常識 | THƯỜNG THỨC | じょうしき | Kiến thức phổ thông |
栄養 | VINH DƯỠNG | えいよう | Dinh dưỡng |
バランス | バランス | Sự cân bằng | |
評判 | BÌNH PHÁN | ひょうばん | Thanh danh, tiếng tăm |
休養 | HƯU DƯỠNG | きゅうよう | Nghỉ ngơi và dinh dưỡng |
斜面 | TÀ DIỆN | しゃめん | Dốc, đường dốc |
設備 | THIẾT BỊ | せつび | Thiết bị |
治療 | TRỊ LIỆU | ちりょう | Trị liệu |
狭い | HIỆP | せまい | Nhỏ, hẹp |
踏む | ĐẠP | ふむ | Dẫm |
速達 | TỐC ĐẠT | そくたつ | Sự phát chuyển nhanh |
改装 | CẢI TRANG | かいそう | Cải tạo |
足跡 | TÚC TÍCH | あしあと | Dấu chân, dấu vết |
Updating