できること
- 環境問題など、あるテーマについての発表で、問題提起ができ、自分の意見が言える。
Có thể nêu lên vấn đề và nói lên ý kiến của mình trong bài phát biểu về một đề tài nào đó chằng hạn như vấn đề môi trường.
里山について(1)
Satoyama(1)
私たちは自然のおかげでおいしい空気や水に恵まれ、四季を通じて美しい風景を楽しんでいます。皆さんもこのすばらしい自然環境を守りたいと思いませんか。
自然保護というと、自然をそのまま残すべきだと考える人もいるかもしれません。しかし、私たちが自然を上手に利用て、人にとっていい環境を作ることで、自然もいい状態を保てることもあるのです。
| Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
| 里山 | LÝ SƠN | さとやま | Vùng dân cư gần rừng |
| 環境 | HOÀN CẢNH | かんきょう | Môi trường |
| 提起 | ĐỀ KHỞI | ていき | Đưa ra vấn đề |
| 恵む | HUỆ | めぐむ | Biết ơn |
| 四季 | TỨ TIẾT | しき | Bốn mùa, tứ quý |
| 風景 | PHONG CẢNH | ふうけい | Phong cảnh |
| 守る | THỦ | もる | Che chở, bảo vệ |
| 自然保護 | TỰ NHIÊN BẢO HỘ | しぜんほご | Bảo vệ tự nhiên |
| 残す | TÀN | のこす | Để lại |
| 原因 | NGUYÊN NHÂN | げんいん | Nguyên nhân, nguồn gốc |
| 結果 | KẾT QUẢ | けっか | Kết quả, hiệu quả |
| 感謝 | CẢM TẠ | かんしゃ | Lòng biết ơn, lời cảm ơn |
| 過ごす | QUÁ | すごす | Trải qua |
| 済む | TẾ | すむ | Chấm dứt, kết thúc |
| 気候 | KHÍ HẬU | きこう | Khí hậu, thời tiết |
| 温暖 | ÔN NOÃN | おんだん | Ôn hòa, ấm áp |
| 評判 | BÌNH PHÁN | ひょうばん | |
| 約束 | ƯỚC THÚC | やくそく | Lời hứa, sự hứa hẹn |
| 息 | TỨC | いき | Hơi thở, hơi |
| 禁煙 | CẤM YÊN | きんえん | Sự cấm hút thuốc |
| 倒産 | ĐẢO SẢN | とうさん | Phá sản |
| 奨学金 | TƯỞNG HỌC KIM | しょうがくきん | Học bổng |
| 強風 | CƯỜNG PHONG | きょうふう | Gió mạnh |
| 観光客 | QUAN QUANG KHÁCH | かんこうきゃく | Khách tham quan |
| 訪れる | PHỎNG/PHÓNG | おとずれる | Thăm viếng, tới thăm |
| 無遅刻 | VÔ TRÌ KHẮC | むちこく | Không đi muộn |
| 無欠席 | VÔ KHIẾM TỊCH | むけっせき | Không nghỉ học |
| 聞き手 | VĂN THỦ | ききて | Người nghe |
| 通勤 | THÔNG CẦN | つうきん | Sự đi làm |
| 増える | TĂNG | ふえる | Gia tăng, tăng lên |
| 昔 | TÍCH | むかし | Ngày xưa, thời xưa |
| 営業 | DOANH NGHIỆP | えいぎょう | Doanh nghiệp |
| イラスト | イラスト | Hình ảnh minh hoạc | |
| 許可 | HỨA KHẢ | きょか | Sự cho phép |
| 契約 | KHẾ ƯỚC | けいやく | Hợp đồng, khế ước |
| トラブル | トラブル | Rắc rối | |
| 順調 | THUẬN ĐIỀU | じゅんちょう | Trôi chảy, thuận lợi |
| ウェディング | ウェディング | Lễ cưới | |
| ドレス | ドレス | Váy | |
| レンタル | レンタル | Mượn | |
| 浮かぶ | PHÙ | うかぶ | Nổi, trôi lềnh bềnh (Ý tưởng) lóe lên |
| 観光地 | QUAN QUANG ĐỊA | かんこうち | Địa điểm tham quan |
| ファストフード | ファストフード | Đồ ăn nhanh | |
| 経過 | KINH QUÁ | けいか | Sự tiến hành, tiến trình |
| 報告 | BÁO CÁO | ほうこく | Bản báo cáo, biên bản |
| 後悔 | HẬU HỐI | こうかい | Sự hối tiếc, sự ân hận |
| 遠慮 | VIỄN LỰ | えんりょ | Sự dè dặt, thận trọng |
| 充電 | SUNG ĐIỆN | じゅうでん | Sự sạc điện |
| 農家 | NÔNG GIA | のうか | Nhà nông, người nông dân |
| 天候不順 | THIÊN HẬU BẤT THUẬN | てんこうふじゅん | Khí hậu không thuận lợi. |
| 深刻 | THÂM KHẮC | しんこく | Trầm trọng |
| 消費者 | TIÊU PHÍ GIẢ | しょうひしゃ | Người tiêu dùng |
| 年齢 | NIÊN LINH | ねんれい | Tuổi, tuổi tác |
| 賛成 | TÁN THÀNH | さんせい | Sự tán thành |
| 反対 | PHẢN ĐỐI | はんたい | Điều trái lại, điều ngược lại |
| 建設 | KIẾN THIẾT | けんせつ | Sự xây dựng |
| メリット | メリット | Điểm tốt, ưu điểm |
Updating