できること
- イベントなどについて、経験者の感想や活動内容から、様子がイメージできる。
Từ nội dung hoạt động hay cảm tưởng của người đã trải qua một sự kiện nào đó chẳng han, bạn có thể hình dung là tình trạng đó.
市民農園の募集(2)
Tuyển người cho nông trại thành phố
家族や仲間と一緒に収穫した野菜を食べるのは最高です。野菜作りを通して、自然に親しむこともできるし、バーベキューパーティーのような楽しいイベントもあります。実際に利用されている方のお話によれば、思ったより簡単にできるし、それに子どもと話す機会が増えて楽しかったということです。
農園の活動について詳しいことは、ホームページでも紹介しています。皆さん、一緒に野菜を作りましょう!
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
収穫 | THU HOẠCH | しゅうかく | Thu hoạch |
最高 | TỐI CAO | さいこう | Tuyệt vời, cao nhất |
実際 | THỰC TẾ | じっさい | Thực tế |
機会 | CƠ HỘI | きかい | Cơ hội |
詳しい | TƯỜNG | くわしい | Rõ ràng, chi tiết |
*** | *** | *** | *** |
世界中 | THẾ GIỚI TRUNG | せかいじゅう | Khắp thế giới |
弁護士 | BIỆN HỘ SĨ | べんごし | Luật sư |
代表 | ĐẠI BIỂU | だいひょう | Đại biểu |
われわれ | われわれ | Chúng tôi; chúng ta | |
季節 | TIẾT TIẾT | きせつ | Mùa, mùa trong năm |
乾く | CAN/CÀN/KIỀN | かわく | Khô |
激しい | KHÍCH/KÍCH | はげしい | Mãnh liệt, mạnh mẽ |
沖縄 | XUNG THẰNG | おきなわ | Đảo okinawa |
掲示板 | YẾT THỊ BẢN/BẢNG | けいじばん | Bảng viết thông tin |
導入 | ĐẠO NHẬP | どうにゅう | Nhập, mua |
短縮 | ĐOẢN SÚC | たんしゅく | Rút ngắn |
利用者 | LỢI DỤNG GIẢ | りようしゃ | Người sử dụng |
指導 | CHỈ ĐẠO | しどう | Chỉ đạo, hướng dẫn |
Updating