できること
- 旅行などの初めての経験について、体験したことや考えたこと、感じたことができる.
Bạn có thể nói lên những điều bạn đã trải nghiệm, suy nghĩ, hay cảm nhận về kinh nghiệm lần đầu của mình, chẳng hạn như về chuyến du lịch của bạn.
初めての富士さん登山(2) (Lần đầu tiên leo núi Phú Sĩ )
でも登ってみると、本当に大変だった。途中で立っているのもつらいほど足が重くなった。もうやめたいと思ったが、前を見ると、どんどん登っていくリンさんが見えた。リンさんががんばっているのに、あきらめるのはくやしいから、私も登り続けた。
あとで聞いたら、リンさんも途中でやめようと思ったけど、私が後ろから登ってくるのが見えたからがんばったと言っていた。大変だったが、一番上まで行けて本当によかった。だから、もしこれから富士山に登る人がいたら、上まで行きたいなら、友だちに一緒に行くことをおすすめしたい。もちろん酸素缶も持っていったほうがいい。
でも、もう一度行きたいかと聞かれたら、もう二度とあんな大変なことはしたくないと答えるだろう。富士山は遠くから見るほうがずっといいと思う。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
飽きる | BÃO | あきる | Chán, nả |
悔しい | HỐI | くやしい | Hối hận |
*** | *** | *** | *** |
過去形 | QUÁ KHỨ HÌNH | 過去形 | Thể quá khứ |
すっかり | すっかり | Hoàn toàn; toàn bộ; hết cả | |
待ち合わせ | ĐÃI HỢP | 待ち合わせ | Gặp gỡ |
冷蔵庫 | LÃNH TÀNG KHỐ | 冷蔵庫 | Tủ lạnh |
屋上 | ỐC THƯỢNG | 屋上 | Mái nhà |
東京スカイツリー | ĐÔNG KINH | 東京スカイツリー | Tháp Sky Tree |
発車 | PHÁT XA | 発車 | Xe bắt đầu chạy |
飛び乗る | PHI THỪA | 飛び乗る | Nhảy lên tàu (chạy nhanh vào tàu) |
反対方向 | PHẢN ĐỐI PHƯƠNG HƯỚNG | 反対方向 | Bên đối diện |
就職 | TỰU CHỨC | 就職 | Tìm việc |
将来 | TƯƠNG LAI | 将来 | Tương lai |
渡り鳥 | ĐỘ ĐIỂU | 渡り鳥 | Chim di trú |
増える | TĂNG | 増える | Tang lên |
反対 | PHẢN ĐỐI | 反対 | Phản đối |
身分証明書 | 身分証明書 | Chứng minh thư | |
棚 | BẰNG | 棚 | Giá |
環境調査 | HOÀN CẢNH ĐIỀU TRA | 環境調査 | Điều tra môi trường |
伝統文化 | TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA | 伝統文化 | Văn hóa truyền thống |
習慣 | TẬP QUÁN | 習慣 | Tập quán |
強調 | CƯỜNG ĐIỀU | 強調 | Nhấn mạnh |
歯医者 | XỈ Y GIẢ | 歯医者 | Bác sĩ nha khoa |
ゲームソフト | ゲームソフト | Phần mềm game | |
押す | ÁP | 押す | Ấn, đẩy |
Tab 4 content goes here.