Đây là danh sách những tính từ N2 N1 thường rơi vào JLPT nhất.
CẢ NHÀ CHIA SẺ NHAU CÙNG HỌC NHÉ!













































































くすぐったい=Lôi thôi, luộm thuộm_Ngứa
ngáy, ngứa




























Bài viết này đã được ghép lại
1. Tính từ đuôi ~な 2級
穏やかな(おだやか)=êm ả ,êm đềm (khung cảnh)_xuôi tai, dễ nghe (nói )_ trầm lắng (tính cách)
朗らかな(ほがらか)=tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách)_tươi mát ,trong sáng (cảm giác )_yên bình,yên tĩnh (khung cảnh)
なだらかな=thoai thoải (dốc ,đường đi )_lưu loát ,trôi chảy (nói)
爽やかな(さわやか)=tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác )_trong trẻo ,lưu loát (nói)
厄介な(やっかい)=phiền muộn
惨めな(みじめ)=thảm thiết ,thê thảm
哀れな(あわれ)=đáng thương
我がまま(わがまま)=bướng bỉnh ,ngoan cố
2. TÍNH TỪ ĐUÔI ~な 1級





















