| Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
| 1.販 | PHIẾN | はん | |
| 販売 | PHIẾN MẠI | はんばい | Bán, buôn bán |
| 自動販売機 | TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ | じどうはんばいき | Máy bán hàng tự động |
| 2.機 | CƠ | き | |
| 飛行機 | PHI HÀNH CƠ | ひこうき | Máy bay |
| 機械 | CƠ GIỚI | きかい | Máy móc |
| 機会 | CƠ HỘI | きかい | Cơ hội |
| 3.増 | TĂNG | ぞう/ふ・える/ふ・やす | |
| 増加 | TĂNG GIA | ぞうか | Thêm vào, tăng lên |
| 増える | TĂNG | ふえる | Tăng (tự động từ ) |
| 増やす | TĂNG | ふやす | Làm tăng (tha động từ) |
| 4.減 | GIẢM | げん/へ・る/へ・らす | |
| 減少 | GIẢM THIỂU | げんしょう | Sự Giảm thiểu, giảm xuống |
| 減る | GIẢM | へる | Giảm (tự động từ) |
| 減らす | GIẢM | へらす | Làm giảm (tha động từ) |
| 5.量 | LƯỢNG | りょう | |
| 量 | LƯỢNG | りょう | Lượng, số lượng |
| 数量 | SỐ LƯỢNG | すうりょう | Số lượng |
| 増量 | TĂNG LƯỢNG | ぞうりょう | Tăng số lượng |
| 減量 | GIẢM LƯỢNG | げんりょう | Giảm lượng |
| 6.氷 | BĂNG | こおり | |
| 氷 | BĂNG | こおり | Băng, đá |
| 7.返 | PHẢN | へん/かえ・す | |
| 返事 | PHẢN SỰ | へんじ | Trả lời |
| 返却 | PHẢN KHỨỚC | へんきゃく | Trả lại |
| 返す | PHẢN | かえす | Trả (cái gì đó) |
| 8.湯 | THANG | ゆ | |
| (お)湯 | THANG | ゆ | Nước sôi |