Ngữ pháp N2 Bài 12-2 ウォーキングシューズの開発(2)
できること 会議で説明したり、意見を言ったりできる。 Có thể giải thích hoặc nêu ý kiến trong cuộc họp.
Ngữ pháp N2 Bài 12-1 ウォーキングシューズの開発(1)
できること 会議で説明したり、意見を言ったりできる。 Có thể giải thích hoặc nêu ý kiến trong cuộc họp.
Ngữ pháp N2 Bài 11 ラーメンの紹介
できること 雑誌やインターネット上などの紹介記事を読んで、理解できる。 Đọc và hiểu được ký sự (bài báo) giới thiệu trên tạp chí hoặc internet.
Ngữ pháp N2 Bài 10-2 満員電車(2)
できること エッセーを読んで、筆者の考え方や感じる方が理解できる。 Đọc một bài tiểu luận và hiểu được cách cảm nhận của tác giả.
Ngữ pháp N2 Bài 10-1 満員電車(1)
できること エッセーを読んで、筆者の考え方や感じ方が理解できる。 Đọc một bài tiểu luận và hiểu được cách nghĩ và cách cảm nhận của tác giả.
Ngữ pháp N2 Bài 9-2 食べ放題(2)
できること 身近な話題について、友達と自然な表現を使って話せる。 Có thể sử dụng những từ ngữ, cách nói tự nhiên để nói về các đề tài gần gũi.
Ngữ pháp N2 Bài 9-1 食べ放題(1)
できること 身近な話題について、友達と自然な表現を使って話せる。 Có thể sử dụng những từ ngữ, cách nói tự nhiên để nói về các đề tài gần gũi.
Ngữ pháp N2 Bài 8 取引先で
できること ビジネス場面で社外の人との簡単な受け答えができる。 Có thể đối đáp một cách đơn giản trong các tình huông giao dịch kinh doanh với người ngoài công ty.
Ngữ pháp N2 Bài 7-2 オオカミと生態系(2)
できること レポートや論文の説明が理解できる。 Có thể hiểu được giải thích được trong báo cáo luận văn.
Ngữ pháp N2 Bài 7-1 オオカミと生態系(1)
できること レポートや論説文の経緯や状況の説明が理解できる。 Có thể hiểu được sự giải thích về tình hình hoặc quá trình dẫn đến diễn biến từ trước tới nay trong báo…