Ngữ pháp N2 Bài 6-2 苦労した5年間(2)

できること 自分の状況や決意したことを友達に話せる。 Có thể nói với bạn bè về hoàn cảnh hay quyết tâm của mình.

Ngữ pháp N2 Bài 6-1 苦労した5年間(1)

できること 自分の困った状説,気持ちを友達に説明できる。 Có thể giải thích với bạn bè tâm trạng, tình huống mình gặp rắc rối . 友達の状況に供感して励ますことができる。 Có thể đồng cảm với hoàn…

Ngữ pháp N2 Bài 5-2 就職活動(2)

できること 自分の困った状況が友達に説明できる。 Có thể giải thích với bạn bè tình huống mình gặp rắc rối.

Ngữ pháp N2 Bài 5-1 就職活動(1)

できること 自分の困った状況が友達に説明できる。 Có thể giải thích với bạn bè tình huống mình gặp rắc rối.

Ngữ pháp N2 Bài 4 台風情報

できること 天気予報、台風情報などのニュースを聞いて理解できる。 Có thể nghe và hiểu tin tức như là thông báo thời tiết, thông tin bão.

Ngữ pháp N2 Bài 3 ホテルの仕事

できること 仕事などの社会生活の場面での心構えを聞いて、理解できる。 Có thể nghe và hiểu những tác phong được đòi hỏi trong đời sống xã hội chẳng hạn như công việc. クレーム対応のし方などについての説明を聞いて、理解できる。 Có…

Ngữ pháp N2 Bài 2-2 転任のあいさつ(2)

できること 改まった形で今後の展望などを話し、お礼のあいさつが言える。 Có thể nói những chuyện như là triển vọng sau này và có thể nói lời cảm ơn với hình thức trang trọng.

Ngữ pháp N2 Bài 2-1 転任のあいさつ(1)

できること 改まった形で思い出話などをして、お別れのスピーチができる。 Có thể kể lại những kỉ niệm và phát biểu lời chia tay với hình thức trang trọng.

Ngữ pháp N2 Bài 1 スタッフ募集のお知らせ

できること お知らせなどの文章が読める。 Có thể đọc được văn viết thông báo… 求人の条件が理解できる。 Có thể hiểu được điều kiện tuyển dụng…

Ngữ pháp N3 Bài 11-2 友だちのお見舞い(2)

できること 困った状況とそのときの心情について、具体的に説明したり表現したりすることができる。 Có thể giải thích cụ thể tình huống gặp khó gặp khó khăn và diễn tả tâm trạng lúc đó.