Kanji N3 – Bài 3_2

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1. PHÍ
費用 PHÍ DỤNG ひよう Chi phí
消費者 TIÊU PHÍ GIẢ しょうひしゃ Người tiêu dùng
旅費 LỮ PHÍ りょひ Chi phí du lịch
会費 HỘI PHÍ かいひ Hội phí
2. KỲ
期間 KỲ GIAN きかん Khoảng thời gian
定期券 ĐỊNH KỲ KHOÁN ていきけん Vé định kỳ
長期 TRƯỜNG KỲ ちょうき Thời kỳ dài
 短期 ĐOẢN KỲ たんき Thời kỳ ngắn
3. HẠN げん/かぎ・る
期限 KỲ HẠN きげん Kỳ hạn
限度 HẠN ĐỘ げんど Giới hạn
限る HẠN かぎる Giới hạn
限定 HẠN ĐỊNH げんてい Hạn định
4. CHẾ せい
~製 CHẾ せい Làm tại, ở
製品 CHẾ PHẨM せいひん Sản phẩm
5. TẠO ぞう/つく・る
製造 CHẾ TẠO せいぞう Chế tạo, làm ra
造る TẠO つくる Chế tạo, làm ra
6. THƯỞNG しょう
THƯỞNG しょう Giải thưởng, phần thưởng
賞味期限 THƯỞNG VỊ KỲ HẠN しょうみきげん Kỳ hạn sử dụng tốt nhất
賞金 THƯỞNG KIM しょうきん Tiền thưởng
賞品 THƯỞNG PHẨM しょうひん Sản phẩm thưởng. giải thưởng
7. PHÁP ほう
方法 PHƯƠNG PHÁP ほうほう Phương pháp
文法 VĂN PHÁP ぶんぽう Văn phạm
8. ÔN おん/あたた・かい
温度 ÔN ĐỘ おんど Nhiệt độ
気温 KHÍ ÔN きおん Nhiệt độ
温かい ÔN あたたかい Ấm
常温 THƯỜNG ÔN じょうおん Nhiệt độ bình thường

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *