Bài 8 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
煩い | PHIỀN | うるさい | ồn ào |
歯 | XỈ | は | răng |
駅 | DỊCH | えき | nhà ga |
置く | TRÍ | おく | đặt, để |
八 | BÁT | はち | tám, số 8 |
人 | NHÂN | ひと | người |
男 | NAM | おとこ | đàn ông, người đàn ông |
お腹 | PHÚC | おなか | bụng |
重い | TRỌNG | おもい | nặng, nặng nề |
女 | NỮ | おんな | phụ nữ, con gái |
外国 | NGOẠI QUỐC | がいこく | nước ngoài |
階段 | GIAI ĐOẠN | かいだん | cầu thang |
部屋 | BỘ ỐC | へや | căn phòng |
鍵 | かぎ | chìa khóa | |
花瓶 | HOA BÌNH | かびん | bình hoa, lọ hoa |
辛い | TÂN | からい | cay |
窓 | SONG | まど | cửa sổ |
皆 | GIAI | みんな | mọi người |
軽い | KHINH | かるい | nhẹ |
北 | BẮC | きた | phía Bắc |
休む | HƯU | やすむ | nghỉ ngơi |
牛肉 | NGƯU NHỤC | ぎゅうにく | thịt bò |
嫌い | HIỀM | きらい | đáng ghét, không ưa |
今朝 | KIM TRIÊU | けさ | buổi sáng |
声 | THANH | こえ | tiếng, giọng nói |
横 | HOÀNH | よこ | bề ngang |
来週 | LAI CHU | らいしゅう | tuần sau |
困る | KHỐN | こまる | rắc rối, khó khăn |
魚 | NGƯ | さかな | con cá |
差す | SOA | さす | giương (ô), giơ (tay) |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍