Bài 7 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
大切 | ĐẠI THIẾT | たいせつ | quan trọng |
両親 | LƯỠNG THÂN | りょうしん | bố mẹ |
冷蔵庫 | LÃNH TÀNG KHỐ | れいぞうこ | kho ướp lạnh |
六 | LỤC | ろく | số sáu |
忘れる | VONG | わすれる | quên |
次 | THỨ | つぎ | tiếp theo |
悪い | ÁC | わるい | xấu, không tốt |
赤 | XÍCH | あか | màu đỏ |
明い | MINH | あかるい | sáng sủa, vui vẻ |
出口 | XUẤT KHẨU | でぐち | cổng ra |
開ける | KHAI | あける | khai thông, mở mang |
朝 | TRIÊU | あさ | buổi sáng |
足 | TÚC | あし | chân |
土曜日 | THỔ DIỆU NHẬT | どようび | thứ bảy |
暖かい | NOÃN | あたたかい | ấm áp |
鳴く | MINH | なく | kêu, hót |
新しい | TÂN | あたらしい | mới |
後 | HẬU | あと | sau đó |
余り | DƯ | あまり | không mấy, ít, dư lại |
洗う | TẨY | あらう | giặt, rửa |
家 | GIA | いえ | gia đình |
池 | TRÌ | いけ | cái ao |
椅子 | TỬ | いす | ghế, cái ghế |
一 | NHẤT | いち | một |
五日 | NGŨ NHẬT | いつか | ngày mùng 5 |
意味 | Ý VỊ | いみ | ý nghĩa, nghĩa |
習う | TẬP | ならう | học tập |
要る | YẾU | いる | cần |
飲み物 | ẨM VẬT | のみもの | đồ uống, thức uống |
海 | HẢI | うみ | biển |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍