Bài 2 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
九 | CỬU | きゅう/く | chín |
教室 | GIÁO THẤT | きょうしつ | lớp học |
並ぶ | TỊNH | ならぶ | xếp |
去年 | KHỨ NIÊN | きょねん | năm ngoái, năm trước |
着る | TRỨ | きる | mặc áo |
金曜日 | KIM DIỆU NHẬT | きんようび | thứ sáu |
口 | KHẨU | くち | miệng |
靴下 | NGOA HẠ | くつした | bít tất |
西 | TÂY | にし | hướng tây, phía tây |
来る | LAI | くる | đến |
黒 | HẮC | くろ | màu đen |
消す | TIÊU | けす | xóa, tẩy |
脱ぐ | THOÁT | ぬぐ | cởi (quần áo, giày), bỏ (mũ) |
結婚 | KẾT HÔN | けっこん | cưới xin |
橋 | KIỀU | はし | cầu |
玄関 | HUYỀN QUAN | げんかん | cửa chính |
二十歳 | NHỊ THẬP TUẾ | はたち | hai mươi tuổi |
花 | HOA | はな | bông hoa |
交差点 | GIAO SOA ĐIỂM | こうさてん | giao lộ |
午後 | NGỌ HẬU | ごご | vào buổi chiều, sau 12 giờ trưa |
晴れる | TÌNH | はれる | nắng |
低い | ĐÊ | ひくい | thấp |
一人 | NHẤT NHÂN | ひとり | một người |
九つ | CỬU | ここのつ | 9 cái, 9 chiếc |
昼 | TRÚ | ひる | buổi trưa |
服 | PHỤC | ふく | quần áo |
二日 | NHỊ NHẬT | ふつか | ngày mùng hai |
答える | ĐÁP | こたえる | trả lời |
ご飯 | PHẠN | ごはん | cơm, bữa cơm |
財布 | TÀI BỐ | さいふ | ví tiền |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍