3000 Từ vựng N1 – Bài 4

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
教科GIÁO KHOAきょうかmôn học
飼育TỰ DỤCしいくsự nuôi, sự nuôi nấng
宮殿CUNG ĐIỆNきゅうでんcung điện
凶作HUNG TÁCきょうさくsự mất mùa, mất mùa
人格NHÂN CÁCHじんかくnhân cách
小児科TIỂU NHI KHOAしょうにかkhoa nhi
切り替えるTHIẾT THẾきりかえるsự thay đổi
少数THIỂU SỔしょうすうsố thập phân
大げさĐẠIおおげさlong trọng, phô trương, nói quá, =オーバー
親しむTHÂNしたしむthân thiết, thân mật
消耗TIÊU HÁOしょうこうhao hụt, hao mòn
確りXÁCしっかりnghiêm túc
従ってTÙNGしたがってtheo…
照合CHIẾU HỢPしょうごうđối chiếu
称するXƯNGしょうするđặt tên là, tên là
空腹KHÔNG PHÚCくうふくđói, đói bụng
恐らくKHỦNGおそらくcó lẽ, có thể. Khi bạn suy đoán, dự đoán điều gì đó với một tâm trạng lo lắng, sợ hãi, bạn dùng 恐らく(おそらく)không dùng 多分(たぶん)trong trường hợp này
承諾THỪA NẶCしょうだくsự đồng ý, chấp nhận
照明CHIẾU MINHしょうめいánh sáng, đèn
不吉BẤT CÁTふきつchẳng lành, bất hạnh
移住DI TRỤいじゅうsự di trú, di cư
引っ掛けるDẪN QUẢIひっかけるtreo, móc vào
玩具CỤおもちゃđồ chơi
DIỆNつらmặt, bề ngoài
行政HÀNH CHÁNHぎょうせいhành chính
拒否CỰ PHỦきょひsự cự tuyệt, sự phủ quyết
ẤTおつBên B (hợp đồng)
お手上げTHỦ THƯỢNGおてあげxin chịu thua, xin giơ hai tay đầu hàng, bó tay
極端CỰC ĐOANきょくたんcực đoan
灰色 HÔI SẮCはいいろmàu xám
剃るそるcạo
及びCẬPおよび
準急CHUẨN CẤPじゅんきゅうtàu tốc hành thường (chậm hơn tàu tốc hành)
幾多KI ĐAいくたnhiều, rất nhiều
主催CHỦ THÔIしゅさいsự chủ tọa, ai đó hay tổ chức nào đó tổ chức sự kiện
押し込むÁP NHẬPおしこむnhét, ấn vào
守衛THỦ VỆしゅえいnhân viên bảo vệ, cảnh vệ
黄金HOÀNG KIMおうごんhoàng kim, vàng
収集THU TẬPしゅうしゅうthu gom
共鳴CỘNG MINHきょうめいsự đồng cảm, sự cộng hưởng
諸君CHƯ QUÂNしょくんKính thưa quý ông!, Kính thưa quý bà
従業員TÙNG NGHIỆP VIÊNじゅうぎょういんcông nhân, người làm thuê
従来TÙNG LAIじゅうらいtừ trước tới nay
思い付きTƯ PHÓおもいつきý nghĩ chợt đến
上司THƯỢNG TIじょうしcấp trên
お産SẢNおさんviệc sinh đẻ, sự ra đời
教えGIÁOおしえlời dạy dỗ, lời chỉ dẫn
引き起こすDẪN KHỞIひきおこすdẫn đến
結核KẾT HẠCHけっかくbệnh lao phổi
厭々いやいやkhông bằng lòng, không vui lòng, miễn cưỡng, không thiện ý

Quay lại danh sách 3000 từ vựng N1

Nếu thấy bài này có ích hãy ghé like fanpage tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *