3000 Từ vựng N1 – Bài 17

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
進路TIẾN LỘしんろTiến lộ, lộ trình
地方ĐỊA PHƯƠNGちほうđịa phương, vùng
自我TỰ NGÃじがbản ngã, cái tôi
診療CHẨN LIỆUしんりょうSự khám và chữa bệnh, khám và chữa bệnh, sự chẩn đoán
禁ずるCẤMきんずるcấm chỉ, ngăn cấm
近視CẬN THỊきんしsự cận thị, tật cận thị
心中TÂM TRUNGしんじゅうtrong tim, tâm hồn
遺跡DI TÍCHいせきdi tích
申告THÂN CÁOしんこくkhai báo, kê khai
叫びKHIẾUさけびsự kêu lên, sự hét lên, gào thét
新婚TÂN HÔNしんこんsự mới kết hôn, tân hôn
新興TÂN HƯNGしんこうmới nổi, phát triển mạnh
依然Y NHIÊNいぜんđã, rồi
心情TÂM TÌNHしんじょうtâm tư, tình cảm
究極CỨU CỰCきゅうきょくcùng cực, tận cùng
上陸THƯỢNG LỤCじょうりくsự đổ bộ, lên bờ, hàng hóa cập bến
重役TRỌNG DỊCHおもやく  じゅうやくgiám đốc, thành viên ban giám đốc
傲るおごるcó thái độ kiêu ngạo
域外VỰC NGOẠIいきがいbên ngoài vùng
貧困BẦN KHỐNひんこんnghèo khó,bần cùng
仕上がりSĨ THƯỢNGしあがりkết thúc, chấm dứt
仕上げSĨ THƯỢNGしあげsự đánh bóng, sự hoàn thiện
残酷TÀN KHỐCざんこくtàn khốc
私用TƯ DỤNGしようdùng cho cá nhân
子息TỬ TỨCしそくcon trai, bé trai
しずくgiọt
昇進THĂNG TIẾNしょうしんthăng tiến, thăng chức
証人CHỨNG NHÂNしょうにんngười làm chứng
共学CỘNG HỌCきょうがくsự học chung
下火HẠ HỎAしたびgiảm bớt, lắng xuống
支持CHI TRÌしじủng hộ
消息TIÊU TỨCしょうそくtin tức, tình hình
徐行TỪ HÀNHじょこうSự đi chậm
助動詞TRỢ ĐỘNG TỪじょどうしtrợ động từ
地主ĐỊA CHỦじぬしđịa chủ
砂利SA LỢIじゃりsỏi
業績NGHIỆP TÍCHぎょうせきthành tích
実費THỰC PHÍじっぴchi phí thực tế
退けるTHỐIしりぞけるdời sang một bên, dẹp sang một bên
広まるQUẢNGひろまるđược lan truyền, truyền đi
位地VỊ ĐỊAいちvị trí
譲歩NHƯỢNG BỘじょうほsự nhượng bộ
主権CHỦ QUYỀNしゅけんchủ quyền
資金TƯ KIMしきんtiền vốn
修了TU LIỄUしゅうりょうsự hoàn thành, sự kết thúc (khóa học)
品種PHẨM CHỦNGひんしゅchủng loại, loại sản phẩm
炒めるいためるxào rau
審議THẨM NGHỊしんぎthẩm nghị, sự xem xét kỹ
使用人SỬ DỤNG NHÂNしようにんngười làm công, người giúp việc
指令CHỈ LỆNHしれいchỉ thị, mệnh lệnh

Quay lại danh sách 3000 từ vựng N1

Nếu thấy bài này có ích hãy ghé like fanpage tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *