3000 Từ vựng N1 – Bài 13

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
下取り HẠ THỦ したどり sự đổi cũ lấy mới có bù thêm tiền
しつけ sự giáo dục, phép lịch sự
勤労 CẦN LAO きんろう lao động
あか cặn, cáu bẩn, ghét trên cơ thể
教材 GIÁO TÀI きょうざい tài liệu giảng dạy, giáo trình
柔軟 NHU NHUYỄN じゅうなん mềm dẻo, mềm mại
漁村 NGƯ THÔN ぎょそん làng chài
覚え GIÁC おぼえ ghi nhớ, nhớ
義理 NGHĨA LÍ ぎり tình nghĩa, đạo lý
意地 Ý ĐỊA いじ tâm địa
諦め ĐẾ あきらめ sự từ bỏ, buông bỏ
準ずる CHUẨN じゅんずる để xin tương ứng, để tương ứng tới
樹木 THỤ MỘC じゅもく lùm cây
寝かせる TẨM ねかせる cho ngủ, đặt nằm xuống
休戦 HƯU CHIẾN きゅうせん đình chiến
雑木 TẠP MỘC ざつぼく đọc là ぞうき/ざつぼく、cây dại không có giá trị sử dụng
窮乏 CÙNG PHẠP きゅうぼう Nghèo nàn ( tư tưởng, trí tưởng tượng); nghèo khổ( gia đình)
TÚY いき, すい tao nhã, sành điệu
高尚 CAO THƯỢNG こうしょう lịch sự, tao nhã
愛憎 ÁI TĂNG あいにく sự yêu ghét
窮屈 CÙNG KHUẤT きゅうくつ chật, kích
球根 CẦU CĂN きゅうこん củ, củ giống, củ hành khô
賛美 TÁN MĨ さんび sự tán dương, sự ngợi khen
間柄 GIAN BÍNH あいだがら mối quan hệ
生かす SANH いかす làm sống lại, làm tỉnh lại
桟橋 SẠN KIỀU さん ばし bến tàu, bến
山脈 SAN MẠCH さんみゃく dãy núi
一概に NHẤT KHÁI いちがいに tuyệt đối, vô điều kiện, không chịu ảnh hưởng của điều kiện, dứt khoát, quả quyết
手数 THỦ SỔ てすう phiền phức
残高 TÀN CAO ざんだか số dư
歯科 XỈ KHOA しか khoa răng, nha khoa
視覚 THỊ GIÁC しかく thị giác
歪む いがむ bẻ cong, xuyên tạc
於いて VU おいて ở (tại), trong
下心 HẠ TÂM したごころ âm mưu
教職 GIÁO CHỨC きょうしょく chứng chỉ dạy học, bằng sư phạm
指摘 CHỈ TRÍCH してき sự chỉ ra, sự chỉ trích
質素 CHẤT TỐ しっそ giản dị
経緯 KINH VĨ いきさつ đầu đuôi, ngọn ngành (chi tiết của quá trình)
応募 ỨNG MỘ おうぼ đăng ký, ứng tuyển
詳細 TƯỜNG TẾ しょうさい một cách chi tiết, tường tận
強硬 CƯỜNG NGẠNH きょうこう ngoan cường, cứng rắn
女子 NỮ TỬ おなご cô gái
助詞 TRỢ TỪ じょし giới từ
業務 NGHIỆP VỤ ぎょうむ nghiệp vụ
重なる TRỌNG おもなる chồng chất, xếp chồng lên, trùng với
地元 ĐỊA NGUYÊN じもと địa phương, trong vùng, quê quán, nguyên quán
情勢 TÌNH THẾ じょうせい tình thế
出血 XUẤT HUYẾT しゅっけつ sự chảy máu, sự xuất huyết
振興 CHẤN HƯNG しんこう sự khuyến khích, khuyến khích

Quay lại danh sách 3000 từ vựng N1

Nếu thấy bài này có ích hãy ghé like fanpage tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *