| Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
| 内閣 | NỘI CÁC | ないかく | nội các |
| 度忘れ | ĐỘ VONG | どわすれ | sự bất chợt quên, sự đãng trí, Tự nhiên quên mất, nhất thời chưa nhớ ra |
| 焦げ茶 | TIÊU TRÀ | こげちゃ | chè đen |
| 土木 | THỔ MỘC | どぼく | Công trình cầu đường |
| 何々 | HÀ | どれどれ | cái nào (nhấn mạnh) |
| 擽ぐったい | くすぐったい | có máu buồn, buồn, nhột | |
| 観衆 | QUAN CHÚNG | かんしゅう | người xem, khán giả |
| 該当 | CAI ĐƯƠNG | がいとう | sự tương ứng, sự liên quan |
| 甘い | CAM | うまい | ngon ngọt |
| 何より | HÀ | なにより | hơn hết |
| 名札 | DANH TRÁT | なふだ | bảng tên |
| 学説 | HỌC THUYẾT | がくせつ | học thuyết |
| 悩ます | NÃO | なやます | gây phiền não |
| 自惚れ | TỰ | うぬぼれ | sự tự mãn, sự tự phụ |
| 換算 | HOÁN TOÁN | かんさん | sự đổi, sự hoán đổi |
| 外貨 | NGOẠI HÓA | がいか | ngoại tệ |
| 滞る | TRỆ | とどこおる | đọng, ứ, đình trệ |
| 止まる | CHỈ | とどまる | dừng lại |
| 漕ぐ | こぐ | chèo thuyền, chèo | |
| 平均 | BÌNH QUÂN | へいきん | trung bình |
| 取り組む | THỦ TỔ | とりくむ | nỗ lực, chuyên tâm |
| 遂げる | TOẠI | とげる | đạt tới, đạt được, Thường được sử dụng cùng với やり. やり遂げる: làm tới cùng |
| 所で | SỞ | ところで | thế còn, à này |
| 不意 | BẤT Ý | ふい | đột nhiên = 突然 |
| 取り扱う | THỦ TRÁP | とりあつかう | thao tác, sử dụng |
| 取り替え | THỦ THẾ | とりかえ | sự đổi lại |
| 取り締まり | THỦ ĐẾ | とりしまり | bắt lỗi |
| 取り除く | THỦ TRỪ | とりのぞく | Lấy loại bỏ ra ngoài ~, IT: remove |
| 観点 | QUAN ĐIỂM | かんてん | quan điểm |
| 感度 | CẢM ĐỘ | かんど | tính dễ cảm xúc, tính nhạy cảm, tính nhạy |
| 簡素 | GIẢN TỐ | かんそ | sự chất phác, sự đơn giản |
| 国連 | QUỐC LIÊN | こくれん | liên hiệp quốc |
| 取り巻く | THỦ QUYỂN | とりまく | xung quanh |
| 取り締まる | THỦ ĐẾ | とりしまる | kiểm soát, xử lý vi phạm |
| 中程 | TRUNG TRÌNH | なかほど | ở giữa, trung tâm, bên trong. (không gian hoặc thời gian) |
| 共稼ぎ | CỘNG GIÁ | ともかせぎ | cùng nhau kiếm sống |
| 肝心 | CAN TÂM | かんじん | chủ yếu, rất quan trọng |
| 滲む | にじむ | thấm ra, rỉ ra, Bị nhoè, bị ố | |
| 打撃 | ĐẢ KÍCH | だげき | đòn đánh, cú sốc |
| 光熱費 | QUANG NHIỆT PHÍ | こうねつひ | tiền điện nước ga |
| 心地 | TÂM ĐỊA | ここち | thoải mái, dễ chịu, cảm giác |
| 伴う | BẠN | ともなう | kéo theo |
| 留める | LƯU | とどめる | đọng lại, lưu ý |
| 動向 | ĐỘNG HƯỚNG | どうこう | khuynh hướng, động thái |
| 同士 | ĐỒNG SĨ | どうし | 仲間同士 の関係 : quan hệ giữa đồng nghiệp với nhau お客さん同士: giữa các khách hàng với nhau 兄弟同士: giữa các ae với nhau. |
| 関与 | QUAN DỮ | かんよ | can dự, dính líu, liên quan |
| 独自 | ĐỘC TỰ | どくじ | độc đáo, độc lập |
| 国土 | QUỐC THỔ | こくど | đất đai |
| 何なり | HÀ | なんなり | dù gì chăng nữa, dù thế nào chăng nữa, bất cứ cái gì đi nữa |
| 官僚 | QUAN LIÊU | かんりょう | quan liêu, quan chức |
Quay lại danh sách 3000 từ vựng N1
Nếu thấy bài này có ích hãy ghé like fanpage tại đây 👍