1500 Từ vựng N3 – Bài 24

Bài 24 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N3. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
BĂNGこおりđá (ăn)
ĐĂNGcái đèn (あかし)
日付NHẬT PHÓひづけngày tháng
微妙VI DIỆUびみょうcó tính chất tinh tế
誤解NGỘ GIẢIごかいsự hiểu lầm, sự hiểu sai
一人一人NHẤT NHÂN NHẤT NHÂNひとりひとりtừng người, mỗi người
批評PHÊ BÌNHひひょうsự bình luận
公平CÔNG BÌNHこうへいcông bình, công bằng
破産PHÁ SẢNはさんsự phá sản
引っ張るDẪN TRƯƠNGひっぱるkéo, lôi kéo
等しいĐẲNGひとしいbằng nhau, tương tự
考慮KHẢO LỰこうりょsự xem xét, sự suy tính
MIỂUびょうgiây
費用PHÍ DỤNGひようlệ phí, chi phí
一言NHẤT NGÔNひとことmột từ, một lời
犯罪PHẠM TỘIはんざいphạm tội
ÁOおくbên trong
HỆかかりsự chịu trách nhiệm
犯人PHẠM NHÂNはんにんhung thủ
THỰCquả
貰うTHẾもらうnhận
囲むVIかこむbao quanh, vây quanh
就職TỰU CHỨCしゅうしょくtìm việc
HUYỆTあなlỗ
幾つKIいくつbao nhiêu, bao nhiêu tuổi
迷惑MÊ HOẶCめいわくlàm phiền
修理TU LÍしゅうりsự chỉnh lí, sửa chữa
本人BỔN NHÂNほんにんbản thân, đương sự, chính chủ
負けPHỤまけsự thua cuộc
現れHIỆNあらわれsự thể hiện, sự biểu hiện
活気HOẠT KHÍかっきsự hoạt bát, sự sôi nổi
勇気DŨNG KHÍゆうきdũng khí
家賃GIA NHẪMやちんtiền nhà
認めるNHẬNみとめるcông nhận
時刻THÌ KHẮCじこくlúc, thời khắc
姿すがたhình dáng, dáng vẻ
味方VỊ PHƯƠNGみかたbạn, người đồng minh
支給CHI CẤPしきゅうcung cấp
自身TỰ THÂNじしんbản thân
資源TƯ NGUYÊNしげんtài nguyên
事実SỰ THỰCじじつsự thật
物音VẬT ÂMものおとâm thanh
格好CÁCH HẢOかっこうkiểu, ngoại hình
支配CHI PHỐIしはいsự ảnh hưởng, sự chi phối
支払うCHI PHẤTしはらうchi trả
欠けるKHIẾMかけるkhuyết, thiếu
持ち上げるTRÌ THƯỢNGもちあげるmang
硬いNGẠNHかたいcứng, cứng rắn
商品THƯƠNG PHẨMしょうひんhàng hóa
確実XÁC THỰCかくじつchính xác, chắc chắn

Quay lại danh sách 1500 từ vựng N3

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *