Bài 24 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
素質 | TỐ CHẤT | そしつ | tố chất |
客間 | KHÁCH GIAN | きゃくま | phòng khách |
休講 | HƯU GIẢNG | きゅうこう | sự ngừng lên lớp, nghỉ dạy |
給与 | CẤP DỮ | きゅうよ | tiền lương, lương |
清い | THANH | きよい | trong trẻo, tinh khiết |
境界 | CẢNH GIỚI | きょうかい | biên giới |
恐縮 | KHỦNG SÚC | きょうしゅく | không dám!, xin lỗi không dám! Xin hãy bỏ qua |
一斉 | NHẤT TỀ | いっせい | cùng một lúc, đồng loạt |
行列 | HÀNH LIỆT | ぎょうれつ | xếp hàng , long line |
卒直 | TỐT TRỰC | そっちょく | tính ngay thật, tính thẳng thắn, tính bộc trực |
一定 | NHẤT ĐỊNH | いってい | cố định, nhất định |
蕎麦 | MẠCH | そば | mỳ soba, mỳ từ lúa mạch |
曲線 | KHÚC TUYẾN | きょくせん | đường cong |
逸れる | DẬT | それる | lảng sang chuyện khác |
揃える | そろえる | tập hợp lại, gộp, tổng hợp lại | |
存じる | TỒN | ぞんじる | biết, biết đến |
損得 | TỔN ĐẮC | そんとく | sự lỗ lãi, việc được mất |
井戸 | TỈNH HỘ | いど | cái giếng |
退院 | THỐI VIỆN | たいいん | sự ra viện, sự xuất viện |
従姉妹 | TÙNG TỈ MUỘI | いとこ | chị em họ |
大工 | ĐẠI CÔNG | だいく | thợ mộc |
太鼓 | THÁI CỔ | たいこ | cái trống |
大して | ĐẠI | たいして | không…nhiều, không…lắm |
嫌がる | HIỀM | いやがる | ghét, không ưa |
斬る | きる | chém | |
大小 | ĐẠI TIỂU | だいしょう | lớn nhỏ |
体積 | THỂ TÍCH | たいせき | thể tích |
体操 | THỂ THAO | たいそう | môn thể dục, bài tập thể dục |
入れ物 | NHẬP VẬT | いれもの | đồ đựng, hộp |
大木 | ĐẠI MỘC | たいぼく | cây gỗ lớn |
金魚 | KIM NGƯ | きんぎょ | cá vàng |
代名詞 | ĐẠI DANH TỪ | だいめいし | đại danh từ |
絶えず | TUYỆT | たえず | liên miên, liên tục |
高める | CAO | たかめる | cất nhắc, nâng cao |
滝 | LANG | たき | thác nước |
偶数 | NGẪU SỔ | ぐうすう | số chẵn |
植木 | THỰC MỘC | うえき | cây trồng |
焚く | たく | thiêu đốt, đốt (lửa) | |
竹 | TRÚC | たけ | cây tre |
空中 | KHÔNG TRUNG | くうちゅう | không trung, bầu trời |
区切る | KHU THIẾT | くぎる | cắt bỏ, chia cắt, phân tách ra |
只 | CHÍCH | ただ | chỉ, đơn thuần |
畳む | ĐIỆP | たたむ | gấp, gập |
苦情 | KHỔ TÌNH | くじょう | sự than phiền, lời than phiền |
建つ | KIẾN | たつ | được xây dựng, được dựng nên |
屑 | くず | rác rưởi | |
脱線 | THOÁT TUYẾN | だっせん | việc tàu trượt khỏi đường ray |
浮ぶ | PHÙ | うかぶ | trôi nổi, nổi lên |
薬指 | DƯỢC CHỈ | くすりゆび | ngón áp út |
例える | LỆ | たとえる | ví dụ |
Quay lại danh sách 1500 từ vựng N2
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍