Bài 23 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
枯れる | KHÔ | かれる | héo queo |
渇く | KHÁT | かわく | khát, khát khô cổ |
以後 | DĨ HẬU | いご | sau đó, từ sau đó |
瓦 | かわら | ngói | |
間隔 | GIAN CÁCH | かんかく | cách quãng, khoảng cách (thời gian) |
勇ましい | DŨNG | いさましい | dũng cảm, cam đảm |
背負う | BỐI PHỤ | せおう | cõng, vác |
折角 | CHIẾT GIÁC | せっかく | sự lao tâm lao sức, sự khó nhọc |
感激 | CẢM KÍCH | かんげき | cảm kích |
石鹸 | THẠCH | せっけん | xà phòng |
接続 | TIẾP TỤC | せつぞく | kế tiếp |
感ずる | CẢM | かんずる | cảm thấy, cảm nhận |
乾燥 | KIỀN TÁO | かんそう | làm khô |
観測 | QUAN TRẮC | かんそく | sự quan sát |
官庁 | QUAN SẢNH | かんちょう | cơ quan chính quyền, bộ ngành |
缶詰 | PHỮU CẬT | かんづめ | đồ hộp, đồ đóng hộp |
迫る | BÁCH | せまる | cưỡng bức, giục |
栓 | XUYÊN | せん | nút |
関東 | QUAN ĐÔNG | かんとう | vùng Kanto, Kanto |
洗剤 | TẨY TỄ | せんざい | bột làm bánh |
乾杯 | KIỀN BÔI | かんぱい | cạn ly, uống 100% |
看病 | KHÁN BỆNH | かんびょう | sự chăm sóc (bệnh nhân), chăm sóc |
意地悪 | Ý ĐỊA ÁC | いじわる | tâm địa xấu, xấu bụng |
全身 | TOÀN THÂN | ぜんしん | toàn thân |
専制 | CHUYÊN CHẾ | せんせい | chế độ chuyên quyền |
先々週 | TIÊN CHU | せんせんしゅう | tuần trước lần cuối |
先端 | TIÊN ĐOAN | せんたん | mũi nhọn, điểm mút |
漢和 | HÁN HÒA | かんわ | tiếng Nhật lấy từ chữ Hán |
先頭 | TIÊN ĐẦU | せんとう | đầu, sự dẫn đầu |
扇風機 | PHIẾN PHONG KI | せんぷうき | quạt máy |
相違 | TƯƠNG VI | そうい | sự khác nhau |
一段と | NHẤT ĐOẠN | いちだんと | hơn rất nhiều, hơn hẳn |
増減 | TĂNG GIẢM | ぞうげん | sự tăng giảm |
器械 | KHÍ GIỚI | きかい | dụng cụ |
機関車 | KI QUAN XA | きかんしゃ | đầu máy, động cơ |
相互 | TƯƠNG HỖ | そうご | sự tương hỗ lẫn nhau, sự qua lại |
器具 | KHÍ CỤ | きぐ | đồ đạc |
記号 | KÍ HÀO | きごう | dấu |
儀式 | NGHI THỨC | ぎしき | nghi thức, nghi lễ |
一昨日 | NHẤT TẠC NHẬT | いっさくじつ | hôm kia |
着せる | TRỨ | きせる | mặc, khoác đồ cho người khác |
葬式 | TÁNG THỨC | そうしき | đám ma |
気体 | KHÍ THỂ | きたい | hơi, thể khí, dạng khí |
騒々しい | TAO | そうぞうしい | ồn ào, hỗn loạn |
送別 | TỐNG BIỆT | そうべつ | lời chào tạm biệt, buổi tiễn đưa |
基盤 | CƠ BÀN | きばん | nền móng, cơ sở, bo mạch |
総理大臣 | TỔNG LÍ ĐẠI THẦN | そうりだいじん | thủ tướng |
属する | CHÚC | ぞくする | thuộc vào loại, thuộc vào nhóm |
速達 | TỐC ĐẠT | そくたつ | giao hàng nhanh |
測量 | TRẮC LƯỢNG | そくりょう | sự đo lường |
Quay lại danh sách 1500 từ vựng N2
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍