Bài 21 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
初旬 | SƠ TUẦN | しょじゅん | thượng tuần, khoảng thời gian 10 ngày đầu tiên của tháng |
郵送 | BƯU TỐNG | ゆうそう | gửi qua bưu điện |
課程 | KHÓA TRÌNH | かてい | giáo trình giảng dạy, khóa trình |
食器 | THỰC KHÍ | しょっき | bát đĩa |
夕日 | TỊCH NHẬT | ゆうひ | tà dương, mặt trời ban chiều |
有料 | HỮU LIÊU | ゆうりょう | mất phí |
湯気 | THANG KHÍ | ゆげ | hơi nước |
輸送 | THÂU TỐNG | ゆそう | chuyên chở, vận chuyển |
湯飲み | THANG ẨM | ゆのみ | chén trà |
溶岩 | DONG NHAM | ようがん | dung nham |
編む | BIÊN | あむ | bện, đan móc |
書道 | THƯ ĐẠO | しょどう | thư pháp |
怪しい | QUÁI | あやしい | đáng ngờ, không bình thường |
粗い | THÔ | あらい | thô, cục mịch |
知合い | TRI HỢP | しりあい | người quen |
争う | TRANH | あらそう | cạnh tranh, đấu trang |
資料 | TƯ LIÊU | しりょう | số liệu |
素人 | TỐ NHÂN | しろうと | người nghiệp dư, người mới vào nghề |
新幹線 | TÂN CÁN TUYẾN | しんかんせん | tàu siêu tốc |
信ずる | TÍN | しんずる | tin tưởng, tin vào |
仮名遣い | GIẢ DANH KHIỂN | かなづかい | đánh vần kana |
用語 | DỤNG NGỮ | ようご | thuật ngữ |
幼児 | ẤU NHI | ようじ | trẻ con |
加熱 | GIA NHIỆT | かねつ | sự đốt nóng, sự đun nóng, sự làm nóng |
申請 | THÂN THỈNH | しんせい | sự thỉnh cầu, sự yêu cầu |
寝台 | TẨM THAI | しんだい | giường |
過半数 | QUÁ BÁN SỔ | かはんすう | đa số, đại đa số |
侵入 | XÂM NHẬP | しんにゅう | sự xâm nhập, sự xâm lược |
釜 | かま | ấm đun nước, ấm tích, niêu | |
人命 | NHÂN MỆNH | じんめい | cuộc sống (con người) |
改める | CẢI | あらためる | sửa đổi, cải thiện |
森林 | SÂM LÂM | しんりん | rừng |
針路 | CHÂM LỘ | しんろ | phương châm, chiến lược của công ty |
幼稚 | ẤU TRĨ | ようち | ấu trĩ, non nớt |
用途 | DỤNG ĐỒ | ようと | sự ứng dụng, sự sử dụng |
養分 | DƯỠNG PHÂN | ようぶん | thành phần dinh dưỡng |
神様 | THẦN DẠNG | かみさま | thần, chúa |
漸く | TIỆM | ようやく | cuối cùng (finally) やっと |
欲張り | DỤC TRƯƠNG | よくばり | tham lam, hám lợi |
汚す | Ô | よごす | làm bẩn |
有難い | HỮU NAN | ありがたい | biết ơn, cảm kích |
余所 | DƯ SỞ | よそ | nơi khác |
酔っ払い | TÚY PHẤT | よっぱらい | say rượu |
呼び掛ける | HÔ QUẢI | よびかける | gọi, kêu gọi |
酢 | TẠC | す | giấm |
蘇る | よみがえる | để được phục hồi lại, để được làm sống lại | |
慌ただしい | HOẢNG | あわただしい | bận rộn, bận tối mắt tối mũi |
炊事 | XUY SỰ | すいじ | việc bếp núc |
水素 | THỦY TỐ | すいそ | hyđrô |
推定 | THÔI ĐỊNH | すいてい | sự ước tính, sự suy đoán |
Quay lại danh sách 1500 từ vựng N2
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍