Bài 14 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
割算 | CÁT TOÁN | わりざん | phép chia |
下水 | HẠ THỦY | げすい | nước cống, nước thải |
定期券 | ĐỊNH KÌ KHOÁN | ていきけん | vé định kỳ, vé tháng |
冠 | QUAN | かんむり | vương miện |
先々月 | TIÊN NGUYỆT | せんせんげつ | tháng trước kéo dài |
停止 | ĐÌNH CHỈ | ていし | sự đình chỉ, dừng lại |
手洗い | THỦ TẨY | てあらい | bồn, chậu rửa tay |
蹴る | ける | đá | |
手拭い | THỦ | てぬぐい | khăn tắm |
大学院 | ĐẠI HỌC VIỆN | だいがくいん | học viện |
漁業 | NGƯ NGHIỆP | ぎょぎょう | nghề chài lưới |
月末 | NGUYỆT MẠT | げつまつ | cuối tháng |
教養 | GIÁO DƯỠNG | きょうよう | sự nuôi dưỡng, sự giáo dục |
月給 | NGUYỆT CẤP | げっきゅう | tiền lương hàng tháng, lương tháng |
体系 | THỂ HỆ | たいけい | hệ thống, cấu tạo, sơ đồ hệ thống |
出掛ける | XUẤT QUẢI | でかける | ra khỏi nhà, đi ra khỏi |
恨む | HẬN | うらむ | hận, căm ghét |
羨む | うらやむ | đố kỵ | |
出来上がる | XUẤT LAI THƯỢNG | できあがる | được hoàn thành, làm xong |
展開 | TRIỂN KHAI | てんかい | sự triển khai, sự khám phá |
鑑賞 | GIÁM THƯỞNG | かんしょう | thưởng thức , đánh giá , lý giải ( Nghệ thuật ) |
寒帯 | HÀN ĐỚI | かんたい | hàn đới, xứ lạnh |
攻める | CÔNG | せめる | tấn công, công kích |
以降 | DĨ HÀNG | いこう | sau đó, từ sau đó |
全般 | TOÀN BÀN | ぜんぱん | sự tổng quát, toàn bộ |
衣食住 | Y THỰC TRỤ | いしょくじゅう | nhu cầu thiết yếu của cuộc sống (ăn, uống…) |
感想 | CẢM TƯỞNG | かんそう | cảm tưởng, ấn tượng |
看板 | KHÁN BẢN | かんばん | bảng quảng cáo, bảng thông báo |
気圧 | KHÍ ÁP | きあつ | áp suất không khí, áp suất |
全集 | TOÀN TẬP | ぜんしゅう | toàn tập |
田ぼ | ĐIỀN | たんぼ | cánh đồng lúa |
稽古 | CỔ | けいこ | sự khổ luyện, sự luyện tập (trong thể thao) |
具える | CỤ | そなえる | sẵn sàng, chuẩn bị sẵn cho |
突き当たり | ĐỘT ĐƯƠNG | つきあたり | cuối (phố) |
通知 | THÔNG TRI | つうち | sự thông báo |
住まい | TRỤ | すまい | địa chỉ nhà, nhà |
直径 | TRỰC KÍNH | ちょっけい | đường kính |
永い | VĨNH | ながい | dài, dài lâu |
直通 | TRỰC THÔNG | ちょくつう | tàu đi thẳng, nối tiếp |
続々 | TỤC | ぞくぞく | sự liên tục, sự kế tiếp |
調整 | ĐIỀU CHỈNH | ちょうせい | điều chỉnh |
中旬 | TRUNG TUẦN | ちゅうじゅん | trung tuần, 10 ngày giữa một tháng |
中世 | TRUNG THẾ | ちゅうせい | thời Trung cổ |
便所 | TIỆN SỞ | べんじょ | nhà xí |
比較的 | BỈ GIÁC ĐÍCH | ひかくてき | có tính so sánh |
平凡 | BÌNH PHÀM | へいぼん | bình phàm, bình thường |
引算 | DẪN TOÁN | ひきざん | phép trừ |
無沙汰 | VÔ SA THÁI | ぶさた | sao lãng, đã không liên lạc một thời gian |
風呂敷 | PHONG LỮ PHU | ふろしき | tay nải, khăn gói đồ |
役者 | DỊCH GIẢ | やくしゃ | diễn viên |
Quay lại danh sách 1500 từ vựng N2
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍