できること
- レシピを読んで、料理の手順や注意が理解できる。
Đọc công thức biết được các bước nấu ăn và những chú ý khi làm.
手作りハムのレシピ(2)
Công thức làm thịt nguội
(1日目)
1.とりむね肉を切らずにボウルに入れて、初めにはちみつ、または砂糖をかけて、次に塩、こしょうの順にかけてよく混ぜます。
2.1をビニール袋に犬れます。そのときできるだけ空気をえれないようにします。
3.ビニール袋に入れたまま、冷蔵庫の中に入れて1日置いておきます。
(2日目)
1.とり肉をビニール袋から出してボウルに入れ、水ではちみつ(砂糖)、塩を洗い流します。
2.さらに、きれいな水に1時間つけたままにします。 3鍋にお湯をわかし、ふっとうしたところへとり肉を入れます。
4.もう一度ふっとうしたら、すぐに火を止めてふたをします。
5.そのまま冷めるまで置いておきましょう。 6.冷めたら取り出して冷蔵庫に入れて2、3日で食べきってください。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
手順 | THỦ THUẬN | てじゅん | Kế hoạch, trình tự |
はちみつ | はちみつ | Mật ong | |
鍋 | OA | なべ | Nồi, cái nồi |
冷める | LÃNH | さめる | Nguội, nguội đi |
涙 | LỆ | なみだ | Nước mắt |
そっとして | そっとして | Để mặc | |
腕先 | OẢN TIÊN | うでさき | Người nhận |
寝坊 | TẨM PHƯỜNG | ねぼう | Việc ngủ quá giờ, việc dậy trễ |
状態 | TRẠNG THÁI | じょうたい | Trạng thái, tình trạng |
ふるさと | ふるさと | Quê hương, xứ sở | |
洗濯 | TẨY TRẠC | せんたく | Sự giặt giũ |
値札 | TRỊ TRÁT | ねふだ | Nhãn ghi giá |
新鮮 | TÂN TIÊN | しんせん | Trong sạch, tươi |
保存 | BẢO TỒN | ほぞん | Sự bảo tồn, sự bảo quản |
アンケート | アンケート | ||
実施 | THỰC THI | じっし | Sự đem thi hành, sự hoạt động |
小麦粉 | TIỂU MẠCH PHẤN | こむぎこ | Bột mì |
混ぜる | HỖN | まぜる | Trộn, trộn lẫn |
新郎 | TÂN LANG | しんろう | Chú rể, tân lang |
優秀 | ƯU TÚ | ゆうしゅう | Xuất sắc ưu tú |
成績 | THÀNH TÍCH | 成績 | Thành tích, thứ hạng |
大統領 | ĐẠI THỐNG LÃNH | だいとうりょう | Tổng thống, chủ tịch |
緊急 | KHẨN CẤP | きんきゅう | Khẩn cấp, cấp bách |
解ける | GIẢI | ほどける | (Vấn đề) được giải quyế |
鳴る | MINH | なる | Reo, kêu, rung |
亀 | QUY | かめ | Con rùa |
犯人 | PHẠM NHÂN | はんにん | Tội phạm, thủ phạm |
撃つ | KÍCH | うつ | Bắn |
重傷 | TRỌNG THƯƠNG | じゅうしょう | Bị thương nặng |
生物 | SINH VẬT | せいぶつ | Sinh vật, loài vật |
単語 | ĐƠN NGỮ | たんご | Từ, từ vựng |
Updating