できること
- 公人的なことについて、意見や感想を交えて、友だちとおしゃべりができる。 Nói chuyện với bạn bè, trao đổi ý kiến cảm tưởng của bạn bè về đề tài cá nhân.
水泳大会(2)
Hội thi bơi lội (2)
鈴木:がんばったって、優勝は絶対無理に決まってるよ。
佐藤:試合なんだから、強気で行かなきゃだめじゃない。
鈴木:そんなこと言ったって、強い選手って、小さいときからずっと泳いでいるんだよ。
佐藤:ふうん。そうなんだ。なかなか大変みたいだね。
鈴木:ぼくも子どものころからやっておけばよかったなあって、ときどき思うけどね…いつも遊んでばかりだったから。
佐藤:きびしいんだね。
鈴木:でも、おもしろいよ。少しでも速く、上手に泳ごうと思ってがんばるのは、試合があるからだし…。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
感想 | CẢM TƯỞNG | かんそう | Cảm tưởng, suy nghĩ |
交える | GIAO | まじえる | Giao lưu |
強気 | CƯỜNG KHÍ | つよき | Quả cảm, dũng cảm |
選手 | TUYỂN THỦ | せんしゅ | Vận động viên |
*** | *** | *** | *** |
悲しい | BI | かなしい | Buồn, buồn rầu |
一晩 | NHẤT VÃN | いちばん | Một đêm |
ギョーザ | ギョーザ | Món gyoza của Nhật | |
謝る | TẠ | あやまる | Xin lỗi, xin tha lỗi |
仲直り | TRỌNG TRỰC | なかなおり | Sự hòa giải, sự giảng hòa |
間き手 | GIAN THỦ | まきしゅ | Người nghe |
避難 | TỴ NẠN | ひなん | Chỗ ẩn, hầm trú, sự trốn tránh |
否定 | PHỦ ĐỊNH | ひてい | Sự từ chối, sự khước từ |
怒る | NỘ | いかる | Nổi cáu, nổi giận |
経済 | KINH TẾ | けいざい | Kinh tế |
箪位 | VỊ | たんい | Đơn vị |
転勤 | CHUYỂN CẦN | てんきん | Sự thay đổi nơi làm việc |
後任 | HẬU NHIỆM | こうにん | Người kế nhiệm |
交流 | GIAO LƯU | こうりゅう | Giao lưu |
レシピ | レシピ | Công thức(nấu ăn) | |
勝つ | THẮNG | かつ | Chiến thắng |
攻める | CÔNG | せめる | Tấn công |
迷子 | MÊ TỬ | まいご | Đứa trẻ bị mất tích |
編む | BIÊN | あむ | Đan móc |
文句 | VĂN CÚ | もんく | Sự phàn nàn, sự bất bình |
Updating