できること
- 困った状況とそのときの心情について、具体的に説明したり表現したりすることができる。
Có thế giải thích cụ thể tình huống mình gặp khó khăn và diễn tả tâm trạng lúc đó.
友だちのお見舞い (1)
Bạn bè đến thăm mình bị bệnh (1)
知子:もしもし、ゆき、今日の練習どうして休んだの?
ゆき:ごめんね。風邪ひいちゃつたの。
知子:大丈夫?
ゆき:ずっと風邪気味で、先週の日曜日から熱が出て…。公園も近いから、寝てなんかいられないって思ったんだけど…。
知子:病院、行った?
ゆき:ううん。ふらふらして、起き上がることさえできないくらいひどい状態で…。電話できなくてごめん。
知子:具合悪いんだから、しかたがないよ。
ゆき:ずっと寝てたもんだから、服も脱ぎっぱなしだし、台所もごみだらけだし…。なんか、悲しくなっちゃった。
知子:どうしたの?弱気になったりして…。ゆきらしくないなぁ。
ゆき:うん。 知子:でも、病気のときはだれでも心細いよね。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
風邪 | PHONG TÀ | かぜ | Cảm lạnh, cảm cúm |
弱気 | NHƯỢC KHÍ | よわき | Nhút nhát |
寝不足 | TẨM BẤT TÚC | ねぶそく | Thiếu ngủ |
開花 | KHAI HOA | かいか | Hoa nở rộ |
経済政策 | KINH TẾ CHÍNH SÁCH | けいざいせいさく | Đối sách kinh tế |
支持率 | CHI TRÌ XUẤT | しじりつ | Tỷ lệ ủng hộ |
普通 | PHỔ THÔNG | ふつう | Phổ thông |
期末試験 | KỲ MẠT THÍ NGHIỆM | きまつしけん | Bài thi cuối kỳ |
生まれつき | SINH | うまれつき | Bẩm sinh |
茶色 | TRÀ SẮC | ちゃいろ | Màu nâu |
染める | NHIỄM | しめる | Nhuộm, nhuộm màu |
出演 | XUẤT DIỄN | しゅつえん | Sự trình diễn |
負ける | PHỤ | まける | Bị bại, bị đánh bại |
せっかく | せっかく | Mất công, tốn sức (làm gì đó) | |
じっと | じっと | (Làm) nghiêm chỉnh | |
落ち込む | LẠC NHẬP | おちこむ | Buồn bã, suy sụp |
極端 | CỰC ĐOAN | きょくたん | Mức cùng cực, cực độ |
否定形 | PHỦ ĐỊNH HÌNH | ひていけい | Thể phủ định |
航空券 | HÀNG KHÔNG KHOÁN | こうくうけん | Vé máy bay |
ボクサー | ボクサー | Võ sĩ quyền anh | |
減量 | GIẢM LƯỢNG | げんりょう | Giảm lượng |
骨折 | CỐT TRIẾT | こっせつ | Bỏ công sức, nỗ lực |
牛乳 | NGƯU NHŨ | ぎゅうにゅう | Sữa bò |
握手会 | ÁC THỦ HỘI | あくしゅかい | Hội bắt tay ( với người nổi tiếng) |
無駄 | VÔ ĐÀ | むだ | Sự lãng phí, sự vô dụng |
泥 | NÊ | どろ | Bùn |
本棚 | BẢN BẰNG | ほんだな | Kệ sách |
梅雨 | MAI VŨ | づゆ | Mùa mưa |
Updating