ゆきの選択(1)
Sự lựa chọn của Yuki(1)
できること
- 将来の展望について、自分の意見を強く主張することができる。
Có thể khẳng định một cách mạnh mẽ ý kiến của mình về triển vọng trong tương lai.
ゆき:お母さん、ちょっと話があるんだけど。
母:何?
ゆき:私、大学をやめて、劇団の仕事に集中したいと思って・・・。
母:え!?そんなこと、できるわけがないでしょう。
ゆき:お母さん、ちゃんと私の話を聞いて。
母:演劇が好きなのはわかるけど、せめて大学を卒業してから考えたらどう?
ゆき:私にはこの仕事しかないって真剣に考えてるの。
母:でもね、ゆきのこと、心配しているからこそ、言ってるのよ。演劇なんかしても、生活できっこないでしょう。
ゆき:でも、大学を出たからといって、就職できるとは限らないよ。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
選択 | TUYỂN TRẠCH | せんたく | Sự chọn lựa |
展望 | TRIỂN VỌNG | てんぼう | Triển vọng |
劇団 | KỊCH ĐOÀN | げきだん | Kịch |
集中 | TẬP TRUNG | しゅうちゅう | Sự tập trung |
演劇 | DIỄN KỊCH | えんげき | Biểu diễn, trình diễn |
真剣 | CHÂN KIẾM | しんけん | Nghiêm chỉnh, đứng đắn |
*** | *** | *** | *** |
否定 | PHỦ ĐỊNH | ひてい | Sự từ chối, sự khước từ |
担当者 | ĐẢM ĐƯƠNG GIẢ | たんとうしゃ | Người chịu trách nhiệm |
競争 | CẠNH TRANH | きょうそう | Sự cạnh tranh |
トレーニング | トレーニング | Sự tập huấn, học tập | |
断る | ĐOẠN/ĐOÁN | ことわる | Sự từ chối |
実際 | THỰC TẾ | じっさい | Sự thực, thực tế |
欠航 | KHIẾM HÀNG | けっこう | Sự hủy bỏ |
終電 | CHUNG ĐIỆN | しゅうでん | Chuyến tàu cuối |
休校 | HƯU HIỆU | きゅうこう | Nghỉ học |
インフルエンザ | インフルエンザ | Bệnh cúm | |
欠席 | KHIẾM TỊCH | けっせき | Vắng mặt |
徹夜 | TRIỆT DẠ | てつや | Sự thức suốt đêm |
天候 | THIÊN HẬU | てんこう | Khí hậu |
山頂 | SƠN ĐỈNH | さんちょう | Đỉnh của ngọn núi |
高層 | CAO TẦNG | こうそう | Nhà cao tầng |
建設 | KIẾN THIẾT | けんせつ | Sự xây dựng |
協調 | HIỆP ĐIỀU | きょうちょう | Tính cộng đồng |
信頼 | TÍN LẠI | しんらい | Sự tín nhiệm |
応援 | ỨNG VIỆN | おうえん | Sự giúp đỡ, sự ủng hộ |
政治家 | CHÍNH TRỊ GIA | まさじけ | Nhà chính trị |
営業部 | DOANH/DINH NGHIỆP BỘ | えいぎょうぶ | Phòng kinh doanh |
成績 | THÀNH TÍCH | せいせき | Thành tích |
秘密 | BÍ MẬT | ひみつ | Điều bí mật |
機能 | CƠ NĂNG | きのう | Chức năng |
消費税 | TIÊU PHÍ THUẾ | しょうひぜい | Thuế tiêu dùng |
花粉症 | HOA PHẤN CHỨNG | かふんしょう | Chứng dị ứng với phấn hoa |
Updating