できること
- 旅行などの初めての経験について、体験したことや考えたこと、感じたことが表現できる。
Bạn có thể nói lên những điều bạn đã trải nghiệm, suy nghĩ hay cảm nhận về kinh nghiệm lần đầu tiên của mình, chẳng hạn như về chuyến đi du lịch của bạn.
初めての富士さん登山(1)
(Lần đầu tiên leo núi Phú Sĩ )
先週の日曜日、リンさんと富士山に登った。途中までバスで行って、そこから登り始めた。登る前に水を買った店で、酸素缶も持っていくように言われた。山の 上は空気が少ないから、必要になるかもしれないそうだ。空気が薄いと病気になる人もいるということを思い出したが、富士山は小学生でも登れると聞いたので、大丈夫だろうと思った。だから買わなかった。
私は登山をしたことがないが、富士山は険しい山じゃないし、それほど大変じゃなさそうだった。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
経験 | KINH NGHIỆM | けいけん | Kinh nghiệm |
体験 | THỂ NGHIỆM | たいけん | Sự trải nghiệm |
感じる | CẢM | かんじる | Cảm nhận |
表現 | BIỂU HIỆN | ひょうげん | Biểu hiện |
途中 | ĐỒ TRUNG | とちゅう | Trên đường, giữa đường |
酸素缶 | TOAN TỐ PHỮU | さんそかん | Bình oxy |
必要 | TẤT YẾU | ひつよう | Tất yếu |
薄い | BẠC | うすい | Loãng, nhạt |
険しい | HIỂM | けわしい | Dốc, dựng đứng |
伸びる | THÂN | のびる | Dài ra |
圏外 | QUYẾT NGOẠI | けんがい | Ngoài vùng phủ sóng |
*** | *** | *** | *** |
習い | TẬP | ならい | Học |
桜 | ANH | ざくら | Hoa sakura |
咲く | TIẾU | さく | Nở (hoa) |
一緒 | NHẤT TỰ | いっしょ | Cùng nhau |
戻す | LỆ | もどす | Trở lại |
命令 | MỆNH LỆNH | めいれい | Mệnh lệnh |
禁止 | CẤM CHỈ | きんし | Cấm chỉ |
助言 | TRỢ NGÔN | じょげん | Lời khuyên; lời hướng dẫn |
内容 | NỘI DUNG | ないよう | Nội dung |
宿題 | TÚC ĐỀ | しゅくだい | Bài tập |
資料 | TƯ LIÊU | しりょう | Tư liệu, tài liệu |
頼む | LẠI | たのむ | Nhờ cậy, nhờ vả |
台湾 | THAI LOAN | たいわん | Đài loan |
音楽家 | ÂM LẠC GIA | おんがくか | Nhà soạn nhạc |
伸びる | THÂN | のびる | Dài ra |
骨 | CỐT | ほね | Xương sống, xương |
画面 | HỌA DIỆN | がめん | Màn hình |
圏外 | QUYỂN NGOẠI | けんがい | Ngoài vùng phủ sóng |
電波 | ĐIỆN BA | でんぱ | Sóng điện |
調査 | ĐIỀU TRA | ちょうさ | Điều tra |
不景気 | BẤT CẢNH KHÍ | ふけいき | Khủng hoảng kinh tế |
消費者 | TIÊU PHÍ GIẢ」 | しょうひしゃ | Người tiêu dùng |
帰国 | QUY QUỐC | きこく | Về nước |
うわさ | うわさ | Lời đồn, tin đồn | |
普通形 | PHỔ THÔNG | ふつうけい | Thể thông thường |
意外 | Ý NGOẠI | いがい | Ngoài suy nghĩ |
性能 | TÍNH NĂNG | せいのう | Tính năng |
刺身 | THÍCH THÂN | さしみ | Món ăn sashimi |
勝つ | THẮNG | かつ | Thắng, chiến thắng |
Updating