できること
- 身近な話題について、友達と自然な表現を使って話せる。
Có thể sử dụng những từ ngữ, cách nói tự nhiên để nói về các đề tài gần gũi.
食べ放題(1) (có thể ăn thoải mái tất cả các thức ăn)
小彬:この食べ放題、すごくよかったよ。この前、行ったんだけど、とにかくメニューが多いのなんのって、ピザやスパゲティから肉じゃが、焼き魚、北京ダックまで、和、洋、中なんでもあるんだ。それに全部できたて。
大田:あ、ここ今人気だよね。ステーキもけっこうおいしいし…。
小林:だから、みんなで行こうよ。ぼくは1食抜いて行くつもりなんだ。
大田:小林君ったら何言ってるの。胃の大きさは食事の量によって変わるようになっているのよ。
小林:そうなんだ。この間食べられなかったわけだ。胃が小さくなっちゃつてたんだね。
大田:そうよ。空腹で行ったらたくさん食べるどころか、いつもより食べられなくなっちゃうんだから。そんなことも知らないようじゃ、小林君は、食べ放題初心者ね。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
放題放題 | PHÓNG ĐỀ | ほうだい | ăn thoải mái |
とにかく | とにかく | dù sao đi nữa | |
ステーキ | ステーキ | bò bít tết | |
1食 | 1しょく | Một bữa | |
空腹 | KHÔNG/KHỐNG PHÚC | くうふく | Sự đói bụng |
初心者 | SƠ TÂM GIẢ | しょしんしゃ | Người mới |
— | — | ||
虫歯 | TRÙNG XỈ | むしば | Răng sâu |
あくび | あくび | Ngáp | |
寝不足 | TẨM BẤT TÚC | ねぶそく | Sự thiếu ngủ |
幼稚園 | ẤU TRĨ VIÊN | ようちえん | Vườn trẻ |
浴衣 | DỤC Y | ゆかた | Bộ Kimono |
勝手 | THẮNG THỦ | かって | Tính ích kỷ |
銅像 | ĐỒNG TƯỢNG | どうぞう | Tượng đồng |
センサー | センサー | Thiết bị cảm ứng | |
着火 | TRƯỚC HỎA | ちゃっか | Phần đánh lửa |
いたずら | いたずら | Nghịch ngợm | |
独創的 | ĐỘC SÁNG ĐÍCH | どくそうてき | TÍnh sáng tạo |
Tab 4 content goes here.