できること
- レポートや論文の説明が理解できる。
Có thể hiểu được giải thích được trong báo cáo luận văn.
オオカミと生態系(2) (Chó sói và hệ sinh thái)
そこで、国立公園にオオカミを戻そうという取り組みが始まった。オオカミの復活により生態系を回復させ得ると考えたのだ。しかし生物学者の期待に反して、この計画はすぐに実行されなかった。野生のオオカミを連れてくることに関しては、成果が期待される反面、家畜の被害のおそれもあるため、理論上は有効だとわかっていても、受け入れにくいことだったからだ。
20年以上の時間をかけて話し合いを食料と順調に数を増やした結果、一時は激減したぞのたの動植物も、徐々に増加しつつあることが報告されている。
同じような取り組みはアメリカに限らず、ヨーロッパでも検討させている。慎重に意見交換を続けながら、自然のバランスをとっていくことになるだろう。
こうとした意識の変化にともない、オオカミに対して悪いイメージも過去のものになっていくかもしれない。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
取り組み | THỦ TỔ | とりくみ | Biện pháp, cách xử trí |
復活 | PHỤC HOẠT | ふっかつ | Sự hồi sinh, sự sống lại |
回復 | HỒI PHỤC | かいふく | Sự hồi phục |
計画 | KẾ HOẠCH | けいかく | Kế hoạch, dự án |
激減 | KÍCH GIẢM | げきげん | Giảm đột ngột |
— | —– | —– | —– |
凶器 | HUNG KHÍ | きょうき | Hung khí |
捜す | SƯU | さがす | Tìm kiếm |
政策 | CHÍNH SÁCH | せいさく | Chính sách |
戦場 | CHIẾN TRƯỜNG | せんじょう | Chiến trường |
削減 | TƯỚC GIẢM | さくげん | Sự cắt giảm |
労働者 | LAO ĐỘNG GIẢ | ろうどうしゃ | Người lao động, công nhân |
雇用 | CỐ DỤNG | こよう | Sự thuê người |
細心 | TẾ TÂM | さいしん | Thận trọng, cẩn thận |
機器 | CƠ KHÍ | きき | Cơ khí |
描く | MIÊU | かく | Vẽ, vẽ tranh |
緊急 | KHẨN CẤP | きんきゅう | Khẩn cấp |
あらゆる | あらゆる | Tất cả, mọi | |
集団 | TẬP ĐOÀN | しゅうだん | Nhóm, tập đoàn |
Tab 4 content goes here.