できること
- レポートや論説文の経緯や状況の説明が理解できる。
Có thể hiểu được sự giải thích về tình hình hoặc quá trình dẫn đến diễn biến từ trước tới nay trong báo cáo hoặc luận văn.
オオカミと生態系(1) (Chó sói và hệ sinh thái)
皆さんはオオカミに対してどんなイメージを持っているだろうか。人間の立場から見ると、オオカミは牛などの家畜を襲う敵だ。ほのイメージから、物語などでもオオカミは悪く聞かれることが多かった。
しかし、その一方で、オオカミはシカなどの草食動物が増えすぎるのを防ぎ、自然のバランスを守る役割も果たしてきたのである。アメリカのイエローストーン国立公園では、オオカミが殺され、絶滅したことから、その食料となっていた大型のシカが急増した。増えすぎたシカは、植物に大きな被害を与えたのみならず、ネスミやビーパーといった小動物の数も減少された。シカの数が増えるにしたがって、食べ物や住む場所が減り、生きていけなくなったからだ。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
生態系 | SINH THÁI HỆ | せいたいけい | Hệ sinh thái |
オオカミ | オオカミ | Chó sói | |
イメージ | イメージ | Tưởng tượng | |
家畜 | GIA SÚC | かちく | Gia súc |
襲う | TẬP | おそう | Tấn công, tập kích |
敵 | ĐỊCH | てき | Kẻ thù, quân địch |
物語 | VẬT NGỮ | ものがたり | Câu chuyện, truyện |
シカ | シカ | Hươu, nai | |
草食動物 | THẢO THỰC ĐỘNG VẬT | そうしょくどうぶつ | Đọng vật ăn cỏ |
防ぐ | PHÒNG | ふせぐ | Bảo vệ, chống giữ |
バランス | バランス | Sự cân bằng | |
役割 | DỊCH CÁT | やくわり | Vai trò |
殺す | SÁT | ころす | Giết, giết chết |
絶滅 | TUYỆT DIỆT | ぜつめつ | Sự tuyệt chủng |
大型 | ĐẠI HÌNH | おおがた | Kích cỡ lớn |
急増 | CẤP TĂNG | きゅうぞう | Sự tăng đột ngột |
植物 | THỰC VẬT | しょくぶつ | Thực vật |
被害 | BỊ HẠI | ひがい | Sự thiệt hại |
減少 | GIẢM THIỂU | げんしょう | Giảm đi, giảm |
— | —– | —– | —– |
くだらない | くだらない | Vớ vẩn | |
再建 | TÁI KIẾN | さいけん | Việc tái xây dựng |
適任 | THÍCH NHIỆM | てきにん | Khả năng, năng lực |
頼もしい | LẠI | たのもしい | Đáng tin cậy |
それなり | それなり | Tự nó, tự bản thân nó | |
要求 | YẾU CẦU | ようきゅう | Nhu cầu, yêu cầu |
ニーズナブル | ニーズナブル | Phù hợp | |
患者 | HOẠN GIẢ | かんじゃ | Bệnh nhân |
病状 | BỆNH TRẠNG | びょうじょう | Tình trạng bệnh |
目撃者 | MỤC KÍCH GIẢ | もくげきしゃ | Nhân chứng |
証言 | CHỨNG NGÔN | しょうげん | Lời khai |
故郷 | CỐ HƯƠNG | ふるさと/こきょう | Quê hương |
工夫 | CÔNG PHU | くふう | Người lao động, công cụ |
誘致 | DỤ TRÍ | ゆうち | Thu hút |
増加 | TĂNG GIA | ぞうか | Sự gia tăng |
俳優 | BÀI ƯU | はいゆう | Diễn viên |
政府 | CHÍNH PHỦ | せいふ | Chính phủ |
検討 | KIỂM THẢO | けんとう | Sự xem xét kỹ lưỡng |
監督 | GIÁM ĐỐC | かんとく | Người giám sát |
注目 | CHÚ MỤC | ちゅうもく | Sự chú ý |
保護 | BẢO HỘ | ほご | Sự bảo tồn |
慎重 | THẬN TRỌNG | しんちょう | Cẩn thận |
才能 | TÀI NĂNG | さいのう | Tài năng |
栽培 | TÀI BỒI | さいばい | Sự trồng trọt |
盛ん | THỊNH | さかん | Phổ biến, thịnh hành |
坂道 | PHẢN ĐẠO | さかみち | Đường đèo, đường dốc |
送迎 | TỐNG NGHÊNH | そうげい | Việc tiễn và đón |
暗算 | ÁM TOÁN | あんざん | Tính nhẩm |
侵入 | XÂM NHẬP | しんにゅう | Đột nhập, xâm phạm |
電卓 | ĐIỆN TRÁC | でんたく | Máy tính bỏ túi |
独自 | ĐỘC TỰ | どくじ | Duy nhất |
あらゆる | あらゆる | Tất cả, mọi | |
難民 | NẠN DÂN | なんみん | Người lánh nạn |
人道的 | NHÂN ĐẠO ĐÍCH | じんどうてき | Tính nhân đạo |
近隣諸国 | CẬN LÂN CHƯ QUỐC | きんりんしょこく | Các quốc gia lân cận |
影響 | ẢNH HƯỞNG | えいきょう | Ảnh hưởng |
及ぼす | CẬP | およぼす | Sử dụng (ảnh hưởng), gây (thiệt hại) |
政治的 | CHÍNH TRỊ ĐÍCH | せいじてき | Tính chính trị |
側面 | TRẮC DIỆN | そくめん | Mặt bên, một bên |
ブランド品 | PHẨM | ブランドひん | Đồ hiệu |
機能的 | CƠ NĂNG ĐÍCH | きのうてき | Chức năng |
失う | THẤT | うしなう | Mất, thiếu thốn |
豊富 | PHONG PHÚ | ほうふ | Sung túc, phong phú |
傾ける | KHUYNH | かたむける | Nghiêng |
新製品 | TÂN CHẾ PHẨM | しんせいひん | Sản phẩm mới |
シェア | シェア | Thị phần, cổ phần | |
独占 | ĐỘC CHIẾM | どくせん | Sự độc chiếm, sự độc quyền |
貢献 | CỐNG HIẾN | こうけん | Cống hiến |
豆腐 | ĐẬU HỦ | どうふ | Đậu phụ |
被災地 | BỊ TAI ĐỊA | ひさいち | Vùng bị thiên tai |
支援 | CHI VIỆN | しえん | Sự viện trợ, ủng hộ |
信仰 | TÍN NGƯỠNG | しんこう | Niềm tin, lòng tin |
おかゆ | おかゆ | Cháo | |
体調 | THỂ ĐIỀU | たいちょう | Tình trạng cơ thể |
崩す | BĂNG | くずす | Kéo sập, phá sập |
普及 | PHỔ CẬP | ふきゅう | Sự phổ cập |
整備 | CHỈNH BỊ | せいび | Sự duy trì, sự sửa chữa |
基準 | CƠ CHUẨN | きじゅん | Tiêu chuẩn, nền tảng |
頂上 | ĐỈNH THƯỢNG | ちょうじょう | Đỉnh, chỏm, chóp |
進歩 | TIẾN/TẤN BỘ | しんぽ | Sự tiến bộ |
距離 | CỰ LY | きょり | Khoảng cách, cự ly |
Tab 4 content goes here.