できること
- 仕事などの社会生活の場面での心構えを聞いて、理解できる。
Có thể nghe và hiểu những tác phong được đòi hỏi trong đời sống xã hội chẳng hạn như công việc. - クレーム対応のし方などについての説明を聞いて、理解できる。
Có thể nghe giải thích và hiểu về cách xử lý khiếu nại chẳng hạn.
ホテルの仕事 (Công việc khách sạn)
今からこのホテルの一員となる皆さんに、ホテルスタッフとしての心構えをお話しします。いちばん難しいのは、苦情処理です。皆さん、やりたくないと思うでしょうが、ホテルで仕事を続ける限り、お客様からのクレームに対応ざるを得ない場面に必ず出合います。お客様が苦情をおっしゃったときは、ただ謝ればいいというものではありません。そのクレームが正当なものかどうかはともかくとして、お客様は不快な気持ちになっていらっしゃるので、対応を間違えるとホテルへの信頼を失いかねません。では、どうすればいいのでしょうか。そのときはお客様のお話を聞くことがいちばん大切です。数日間滞在するだけのお客様というより、自分の家族だと思って、最後まできちんと聞いてください。
わがABKホテルは多くのお客様にサービスの質の高さを評価され、愛されてきました。しかし、今後ホテル業界はますます競争が厳しくなりますから、安心してはいられません。これからの時代は、今まで以上によいサービスを追求する必要があります。ホテルのために、お客様のために、力を合わせて、がんばりましょう。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
心構え | TÂM CẤU | こころがまえ | Sự sẵn sàng, sự chuẩn bị |
クレーム | クレーム | Sự phàn nàn, khiếu nại | |
苦情 | KHỔ TÌNH | くじょう | Sự than phiền, lời than phiền |
処理 | XỬ LÝ | しょり | Sự xử lý |
信頼 | TÍN LẠI | しんらい | Sự tín nhiệm, sự tin cậy |
滞在 | TRỆ TẠI | たいざい | Sự lưu lại, sự ở lại |
評価 | BÌNH GIÁ | ひょうか | Sự đánh giá, sự định giá |
競争 | CẠNH TRANH | きょうそう | Sự cạnh tranh |
追求 | TRUY CẦU | ついきゅう | Sự tìm kiếm |
— | —– | —– | —– |
自覚 | TỰ GIÁC | じかく | Sự tự giác, sự tự nhận thức |
高齢者 | CAO LINH GIẢ | こうれいしゃ | Người cao tuổi |
申請 | THÂN THỈNH | しんせい | Đơn, lời yêu cầu |
実行 | THỰC HÀNH | じっこう | Thực hành, thực hiện |
同僚 | ĐỒNG LIÊU | どうりょう | Bạn đồng nghiệp |
接近 | TIẾP CẬN | せっきん | Sự tiếp cận, sự đến gần |
野外 | DÃ NGOẠI | やがい | Dã ngoại |
コンサート | コンサート | Buổi hòa nhạc | |
従う | TÙNG | したがう | Vâng lời, nghe theo, làm theo |
輸入 | THÂU NHẬP | ゆにゅう | Sự nhập khẩu |
首相 | THỦ TƯỚNG | しゅしょう | Thủ tướng |
油絵 | DU HỘI | あぶらえ | Tranh sơn dầu |
配慮 | PHỐI LỰ | はいりょ | Sự quan tâm, chăm sóc |
秘密 | BÍ MẬT | ひみつ | Điều bí mật |
詐欺 | TRÁ KHI | さぎ | Sự gian lận, sự lừa lọc |
適切 | THÍCH THIẾT | てきせつ | Thích ứng, thích hợp |
在庫 | TẠI KHỐ | ざいこ | Kho, kho dự trữ |
活躍 | HOẠT DŨNG | かつやく | Hoạt động |
甘える | CAM | あまえる | Chăm sóc, chiều chuộng |
Tab 4 content goes here.