できること
- 改まった形で今後の展望などを話し、お礼のあいさつが言える。
Có thể nói những chuyện như là triển vọng sau này và có thể nói lời cảm ơn với hình thức trang trọng.
転任のあいさつ(1)
Chào hỏi khi chuyển công tác
大阪支社では、アジア各国への輸出拡大を目的としたプロジェクトに参加することになりました。この転勤をきっかけに、また新たな挑戦ができることを期待しております。やるからには全力でがんばります。 入社以来慣れ親しんだこの職場を離れることになりましたが、皆様と一緒に仕事をする機会がなくなるというわけではありません。どうぞこれまでと変わることなく、ご指導よろしくお願いいたします。 最後に、本日は雨にもかかわらず、このように多くの方々が来てくださったこと、皆様の温かいお心遣いに心から感謝しております。本当にありがとうございました。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
展望 | TRIỂN VỌNG | てんぼう | Triển Vọng |
輸出 | THÂU XUẤT | ゆしゅつ | Sự xuất khẩu |
拡大 | KHUẾCH ĐẠI | かくだい | Sự mở rộng, sự phóng đại |
挑戦 | THIÊU CHIẾN | ちょうせん | Thách thức, cố gắng |
心遣い | TÂM KHIỂN | こころづかい | Sự ham muốn; sự ước ao |
— | —– | — | —– |
地域 | ĐỊA VỰC | ちいき | Vùng, khu vực |
対象 | ĐỐI TƯỢNG | たいしょう | Đối tượng, chủ đề |
手本 | THỦ BẢN | てほん | Kiểu, mẫu mã |
前提 | TIỀN ĐỀ | ぜんてい | Giả thuyết, tiền đề |
保護 | BẢO HỘ | ほご | Sự bảo vệ, sự bảo tồn |
組織 | TỔ CHỨC | そしき | Tổ chức, cơ cấu |
伝統芸能 | TRUYỀN THỐNG NGHỆ NĂNG | でんとうげいのう | Nghệ thuật truyền thống |
総意 | TỔNG Ý | そうい | Ý kiến chung |
親の鏡 | THÂN KÍNH | おやのかがみ | Gương cha mẹ |
利益 | LỢI ÍCH | りえき | Lợi nhuận, lợi ích |
投書 | ĐẦU THƯ | とうしょ | Thư bạn đọc, thư góp ý |
昆虫学 | CÔN TRÙNG HỌC | こんちゅうがく | Côn trùng học |
就任 | TỰU NHIỆM | しゅうにん | Sự nhậm chức |
発展 | PHÁT TRIỂN | はってん | Sự phát triển, sự tiến triển |
受賞 | THỤ THƯỞNG | じゅしょう | Nhận thưởng |
犯罪 | PHẠM TỘI | はんざい | Tội ác, tội lỗi |
誇り | KHOA | ほこり | Niềm kiêu hãnh, niềm tự hào |
全力を尽くす | TOÀN LỰC TẬN | ぜんりょくをつくす | Cố gắng hết sức |
一般的 | NHẤT BÀN ĐÍCH | いっぱんてき | Tính phổ biến |
優勝 | ƯU THẮNG | ゆうしょう | Sự chiến thắng |
応援 | ỨNG VIÊN | おうえん | Sự giúp đỡ |
貯金額 | TRỮ KIM NGẠCH | ちょきんがく | Tiền gửi ngân hàng |
真実 | CHÂN THỰC | しんじつ | Sự thật |
高熱 | CAO NHIỆT | こうねつ | Sốt cao |
Tab 4 content goes here.