できること
- 新聞のコラムや社説を読んで、筆者の説明と主張が理解できる。
Đọc một bài báo hay một bài bình luận vấn đề xã hội có thể hiểu được sự giải thích, quan điểm của tác giả.
オリンピックの開催について(1) Về việc đăng cai Olympic
オリンピックの開催と言えば、昔は挙げて喜んだものだ。しかし今日ではどこの国でも、オリンピック開催をめぐって意見が対立する。開催国はオリンピックを契機として、国の発展をお願う。しかし、オリンピック開催には多くの費用がかかる。それで政府に対する抗議の声が上がることになるわけだ。
また、オリンピック開催にあたったは、資金に加えて、競技場などの建築用地の確保も重要な課題となる。そのために住民の移転問題も出てくる。住み慣れた土地を離れることは。保証金や代わりの住宅が用意されたとしても、簡単に納得できることではないだろう。
オリンピック憲章の中に「スポーツを通じて平和な社会を構築する」とある。この理念を基づいて、国際社会の平和を目指しことは素晴らしいことだ。しかし、国民の感情や生活を犠牲にしてオリンピックが開催されることがあってはならない。多くの人が賛同してこそ。オリンピックを開く意義がある。今、世界規模でオリンピックのあり方を、改めて考える時が来ているのではないだろうか。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
開催 | KHAI THÔI | かいさい | Tổ chức, tiến hành |
コラム | コラム | Cột, mục | |
主張 | CHỦ TRƯƠNG | しゅちょう | Chủ trương |
挙げる | あげる | Tổ chức | |
対立 | ĐỐI LẬP | たいりつ | Sự phản đối, sự đối lập |
契機 | KHẾ CƠ | けいき | Cơ hội |
費用 | PHÍ DỤNG | ひよう | Chi phí, phí tổn |
抗議 | KHÁNG NGHỊ | こうぎ | Sự kháng nghị, sự phản đối |
資金 | TƯ KIM | しきん | Quỹ, tiền của, vốn |
競技場 | CẠNH KỸ TRƯỜNG | きょうぎじょう | Sân vận động, nhà thi đấu |
建築 | KIẾN TRÚC | けんちく | Kiến trúc, sự xây dựng |
確保 | XÁC BẢO | かくほ | Củng cố, đảm bảo |
重要 | TRỌNG/TRÙNG YẾU | じゅうよう | Quan trọng, chủ yếu |
保証金 | BẢO CHỨNG KIM | ほしょうきん | Tiền bảo hiểm |
納得 | NẠP ĐẮC | なっとく | Sự hiểu biết, sự thấu đáo |
憲章 | HIẾN CHƯƠNG | けんしょう | Hiến chương |
構築 | CẤU TRÚC | こうちく | Sự xây dựng |
犠牲 | HI SINH | ぎせい | Sự hy sinh |
賛同 | TÁN ĐỒNG | さんどう | Đồng ý |
意義 | Ý NGHĨA | いぎ | Ý nghĩa, sự quan trọng |
世界規模 | THẾ GIỚI QUY MÔ | せかいきぼ | Quy mô thế giới |
— | —— | —– | —— |
過去 | QUÁ KHỨ | かこ | Quá khứ |
めったに | めったに | HIếm khi | |
遭難 | TAO NẠN/NAN | そうなん | Thảm họa, tại nạn |
遺産 | DI SẢN | いさん | Di sản |
争う | TRANH | あらがう | Cãi cọ, tranh chấp |
実行 | THỰC HÀNH | じっこう | Thực hiện |
結論 | KẾT LUẬN | けつろん | Kết luận, sự kết thúc |
改修 | CẢI TU | かいしゅう | Tu sửa |
議論 | NGHỊ LUẬN | ぎろん | Sự tranh cãi, sự tranh luận |
捜査 | SƯU TRA | そうさ | Sự điều tra |
差別 | SAI BIỆT | さべつ | Điểm khác biệt |
改善 | CẢI THIỆN | かいぜん | Sự cải thiện, sự cải tiến |
適度 | THÍCH ĐỘ | てきど | Chừng mực, điều độ |
免疫力 | MIỄN DỊCH LỰC | めんえきりょく | Khả năng miễn dịch |
構造 | CẤU TẠO | こうぞう | Cấu trúc, cấu tạo, cơ cấu |
店舗 | ĐIẾM PHỐ | てんぽ | Cửa hàng |
移転 | DI CHUYỂN | いてん | Di chuyển |
抵抗 | ĐỂ KHÁNG | ていこう | Sự kháng cự, sự đề kháng |
一言 | NHẤT NGÔN | ひとこと | Một lời, một câu |
診療所 | CHẨN LIỆU SỞ | しんりょうじょ | Phòng khám |
復興 | PHỤC HƯNG | ふっこう | Sự phục hưng, khôi phục |
支援 | CHI VIỆN | しえん | Chi viện |
協調性 | HIỆP ĐIỀU TÍNH | きょうちょうせい | Tính hợp tác |
手数料 | THỦ SỐ LIỆU | てすうりょう | Tiền phí |
経費 | KINH PHÍ | けいひ | Phí, phí tổn bảo dưỡng |
豊か | PHONG | ゆたか | Phong phú, dư dật |
充実 | SUNG THỰC | じゅうじつ | |
補償 | BỔ THƯỞNG | ほしょう | Sự bồi thường, vật đền bù |
渋滞 | SÁP TRỆ | じゅうたい | Ùn tắc |
論文 | LUẬN VĂN | ろんぶん | Luận văn, bài viết, tiểu luận |
法律 | PHÁP LUẬT | ほうりつ | Luật pháp |
収入 | THU/THÂU NHẬP | しゅうにゅう | Thu nhập, tiền kiếm được |
育成 | DỤC THÀNH | いくせい | Sự dạy dỗ, sự rèn luyện, |
廃棄物 | PHẾ KHÍ VẬT | はいきぶつ | Rác, phế liệu |
天然資源 | THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN | てんねんしげん | Nguyên liệu tự nhiên |
認可 | NHẬN KHẢ | にんか | Phê chuẩn |
脳科学 | NÃO KHOA HỌC | のうかがく | Khoa học về não bộ |
症状 | CHỨNG TRẠNG | しょうじょう | Triệu chứng, tình trạng |
指示 | CHỈ THỊ | しじ | Lời hướng dẫn, chỉ thị |
従う | TÙNG/TÒNG | 従う | Vâng lời, nghe theo, làm theo |
宣伝方法 | TUYÊN TRUYỀN PHƯƠNG PHÁP | せんでんほうほう | Phương pháp tuyên truyền |
目撃者 | MỤC KÍCH GIẢ | もくげきしゃ | Nhân chứng |
証言 | CHỨNG NGÔN | しょうげん | Lời khai |
苦労 | KHỔ LAO | くろう | Khó khăn, đau khổ |
知識 | TRI THỨC | ちしき | Kiến thức, sự hiểu biết, tri thức |
Tab 4 content goes here.