Minano Nihongo I – Bài 3

1. これ/それ/あれ

Ở bài 2 chúng ta đã học về các đại từ chỉ đồ vật (これ/それ/あれ) . Trong bài này chúng ta sẽ học về các đại từ chỉ địa điểm 「ここ/そこ/あそこ」. 「ここ」chỉ vị trí mà người nói đang ở. 「ここ」chỉ vị trí mà người nghe đang ở. 「そこ」chỉ vị trí ở xa cả người nói và người nghe.

(こちら/そちら/あちら) là những đại từ chỉ phương hướng,  nhưng có thể dùng thay thế(ここ/そこ/あそこ) với sắc thái lịch sự hơn. (Chú ý): Khi người nói cho rằng người nghe cũng ở trong phạm vi vị trí của mình thì dùng「ここ」để chỉ vị trí của cả hai, dùng「そこ」để chỉ vị trí xa hơn hai người, dùng「あそこ」để chi vị trí tương đối xa hai người.


2. Danh từ1はDanh từ2 (địa điểm)です

Mẫu câu này được dùng để diễn đạt một vật, một người hay một địa điểm nào đó ở đâu.

Ví dụ:
おてあらいはあそこです。
Nhà vệ sinh ở đằng kia.

でんわは2かいです。
Điện thoại ở tầng hai.

やまださんはじむしょです。
Anh Yamada ở văn phòng.


3. どこ/どちら

「どこ」là nghi vấn từ hỏi về địa điểm, còn「どちら」là nghi vấn từ hỏi về phương hướng. Tuy nhiên「どちら」cũng có thể được dùng để hỏi về địa điểm. Trong trường hợp này thì「どちら」mang sắc thái lịch sự hơn

「どこ」.
おてあらいはどこですか。
あそこです。
Nhà vệ sinh ở đâu?
Ở chỗ kia.
エレべーターはどちらですか。 あちらです。
Thang máy ở chỗ nào ạ? Ở chỗ kia ạ.

Ngoài ra khi hỏi về tên của quốc gia, công ty, trường học, cơ quan hay tổ chức trực thuộc thì cũng dùng nghi vấn từ「どこ」hay「どちら」chứ không phải là「なん」.Trong trường này cũng thể「どちら」mang sắc thái lịch sự hơn「どこ」.

がっこうはどこですか。
Anh học ở trường nào.

会社はどちらですか。
Chị làm việc ở công ty nào ạ?

4. Danh từ1のDanh từ2

Trong mẫu câu này Danh từ 1 là tên quốc gia hoặc công ty, Danh từ 2 là tên của sản phẩm này. Mẫu này diễn đạt 1 sản phẩm của một nước hawocj một công ty nào đó. Đối với mẫu này, khi hỏi dùng nghi vấn.

「どこ」. これはどこのコンピューターですか。
Đây là máy tinh của hãng nào.
IMCのコンピューターたです。


5. お国

Tiền tố「お」được thêm vào trước một từ có liên quan đến người nghe hoặc người thứ ba để bày tỏ sự kính trọng của người nói.
お国はどちらですか。
Anh/chị là người nước nào?

Từ VựngCách ĐọcÝ Nghĩa
ここここchỗ này, đây
そこそこchỗ đó, đó
あそこあそこchỗ kia, kia
どこどこchỗ nào, đâu
こちらこちらphía này, đằng này, chỗ này, đây(cách nói lịch sự của 「ここ」)
そちらそちらphía đó, đằng đó, chỗ đó, đó (cách nói lịch sự của 「そこ」
あちらあちらPhía kia, đằng kia, chỗ kia, kia (cách nói lịch sự của 「あそこ」)
どちらどちらPhía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu (cách nói lịch sự của 「どこ」)
教室きょうしつlớp học, phòng học
食堂しょくどうnhà ăn
事務所じむしょvăn phòng
会議室かいぎしつphòng họp
受付うけつけbộ phận tiếp tân, phòng thường trực
ロビーロビーhành lang, đại sảnh
部屋へやcăn phòng
お手洗いトイレ(おてあらい)nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa- lét
階段かいだんcầu thang
エレベーターエレベーターthang máy
エスカレーターエスカレーターthang cuốn
[お]国[お]くにđất nước (của anh/chị)
会社かいしゃcông ty
うちうちnhà
電話でんわmáy điện thoại, điện thoại
くつgiầy
ネクタイネクタイcà vạt
ワインワインrượu vang
たばこたばこthuốc lá
売り場うりばquầy bán (trong một cửa hàng bách hóa)
ちかちかtầng hầm, dưới mặt đất
-階一かい(-がい)tầng thứ –
何階なんがいtầng mấy
―円―えん– yên
いくらいくらbao nhiêu tiền
ひゃくtrăm
せんnghìn
まんmười nghìn, vạn
—–—–
 すみません。~でございます。すみません。~でございます。Xin lỗi (cách nói lịch sự của 「です」)
[~を]見せてください[~を]みせてくださいcho tôi xem [~]
 じゃじゃthế thì, vậy thì
 [~を]ください[~を]くださいcho tôi [~]
 新大阪しんおおさかtên một nhà ga ở Osaka
 イタリアイタリアÝ
 スイススイスThụy Sĩ
 MT/ヨーネン/アキックスMT/ヨーネン/アキックスtên các công ty giả tưởng

Updating
Updating

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *