Minano Nihongo I – Bài 15

1. Động từ thể て+ もいいです(làm...được)
Mẫu câu này dùng để biểu thị sự cho phép được làm một điều gì. 写真を撮ってもいいです。 Có thể chụp ảnh

Nếu chuyển mẫu câu này thành câu nghi vấn thì chúng ta sẽ được một câu xin phép.

たばこを吸ってもいいですか。
Tôi hút thuốc có được không?

Khi trả lời thì như sau. Chú ý cách trả lời tế nhị khi từ chối (không cho phép).

このカタログをもらってもいいですか。 ええ、いいですよ。どうぞ。 すみません。ちょっと。
Tôi có thể lấy cái catalog này được không? Vâng, được. Xin mời. Xin lỗi. Không được.

2. Động từ thể てはいけません (không được làm...)

Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa “cấm” hay “không được” làm một việc gì.

ここでたばこをすってはいけません。きんえんですから。
Không được hút thuốc ở đây vì là nơi “cấm hút thuốc”

Đối với câu hỏi: Động từ thể てもいいですか, khi muốn nhấn mạnh câu trả lời không được thì có thể lược bỏ (động từ thểては) mà chỉ trả lời là [いいえ、いけません]. Cách trả lời này không dùng với người trên.

先生、ここであそんでもいいですか。 いいえ、いけません。
Thưa thầy,em chơi ở đây được không ạ? Không, không được

3. Động từ thểています

Chúng ta đã học [động từ thể ています]. Ngoài ra chúng ta còn dùng mẫu câu này để nói về một trạng thái (là kết quả của một hành động) vẫn còn lại,vẫn tiếp diễn ở hiện tại
私はけっこんしています。
(Tôi đã lập gia đình)

私は田中さんをしっています。
(Tôi biết anh Tanaka)

私は大阪にすんでいます。
(Tôi sống ở Osaka)

私はカメラをもっています。
(Tôi có máy ảnh)

4. Động từ thểています

「もっています」có hai nghĩa là “bây giờ đang cầm” và “có(sở hữu)” [Động từ thể ています] còn được dùng để nói về các tập quán,thói quen(tức là hành vi được lặp đi lặp lại trong thời gian dài). Chúng ta có thể dùng mẫu câu này để nói về nghề nghiệp hoặc tình cảnh của ai đó. Chúng ta dùng mẫu câu này để trả lời khi được hỏi

[おしごとはなんですか。 IMC はコンピュータ―ソフトをつくっています。
Công ty IMC chế tạo phần mềm máy vi tính

スーパーでフィルムをうっています。
Siêu thị có bán phim

ミラーさんはIMCではたらいています。
Anh Miller làm việc ở công ty IMC

いもうとは大学でべんきょうしています。
Em gái tôi đang học đại học

5. 知りません

Thể phủ định của[しっています] là [知りません]

市役所の電話番後を知っていますか。
はい、知っています。
いいえ、知りません。
Anh/Chị có biết số điện thoại của Văn phòng hành chính quận (thành phố) không
Có, tôi biết
Không, tôi không biết

Từ Cách Đọc Ý Nghĩa
立ちます たちます đứng
座ります すわります ngồi
使います つかいます dùng, sử dụng
置きます おきます đặt, để
作ります,造ります つくります làm, chế tạo, sản xuất
売ります うります bán
知ります しります biết
住みます すみます sống, ở
研究します けんきゅうします nghiên cứu
知っています しっています biết
[大阪に]住んでいます [おおさかに~]すんでいます sống [ở Osaka]
資料 しりょう tài liệu, tư liệu
カタログ カタログ ca-ta-lô
時刻表 じこくひょう bảng giờ tàu chạy
ふく quần áo
製品 せいひん sản phẩm
ソフト ソフト phần mềm
専門 せんもん chuyên môn
歯医者 はいしゃ nha sĩ
床屋 とこや hiệu cắt tóc
プレイガイド プレイガイド quầy bán vé (trong nhà hát)
独身 どくしん độc thân
—– —–
特に とくに đặc biệt
思い出します おもいだします nhớ lại, hồi tưởng
ご家族 ごかぞく gia đình (dùng cho người khác)
いらっしゃいます いらっしゃいます thể kính trọng của 「います」
高校 こうこう trường trung học phổ thông
日本橋 にほんばし Tên một khu phố buôn bán ở Osaka

Updating
Updating

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *