Minano Nihongo I – Bài 13

1. Danh từが欲しいです

Mẫu câu này để biểu thị ham muốn sở hữu một vật hoặc một người nào đó của người nói.Nó cũng được dùng để hỏi về ham muốn của người nghe.Đối tượng của ham muốn được biểu thị bằng trợ từ () là tính từ đuôi ().

Ví dụ:
わたしはともだちがほしいです。
Tôi muốn có bạn

いまなにがいちばんほしいですか。
Bây giờ bạn muốn cái gì nhất?

わたしはくるまがほしいです。
Tôi muốn một cái ô tô

2. Động từ thể ます たいです

1)Động từ thể ます Khi động từ được dùng cùng với 「ます」 thì ta gọi là thể ます của động từ.Ví dụ trong 「かいます」 thì 「かい」 được gọi là thể 「ます」 của 「かいます」

2)Động từ thể ます たいです Đây là cách nói biểu thị sự “”muốn làm”” một cái gì đó. Cách nói này được dùng để biểu thị ý muốn của bản thân người nói,và để hỏi ý muốn của người nghe. Trong cách nói này chúng ta có thể dùng trợ từ 「が」 thay cho trợ từ 「を」 như ở ví dụ dưới đây. Ngoài 「を」 thì không có trợ từ nào khác có thể dùng thay 「が」.(Động từ thể ます たい) chia cách tương tự như động từ đuôi い

Ví dụ:
わたしはおきなわへいきたいです。
Tôi muốn đi Okinawa

わたしはてんぷらをたべたいです。
Tôi muốn ăn món Tempura

こうべでなんいをかいたいですか。
Bạn muốn mua gì ở Kobe?

Chú ý 1: Các mẫu câu 「ほしいです」「たいです」 không thể dùng để biểu thị ham muốn của người thứ ba
Chú ý 2: Các mẫu câu 「ほしいです」 (Động từ thể ます たいですか) không thể dùng để mời người nghe dùng một thứ hay làm gì.Ví dụ trong trường hợp muốn mời người  nghe uống cà phê thì không nói 「コーヒーがほしいですか」 hoặc 「コーヒーをのみたいですか」 mà nói là 「コーヒーはいかがですか」 hoặc là 「コーヒーをのみませんか」

3. Danh từ (địa điểm) へ(Động từ thể ます/Danh từ) に行きます/来ます/帰ります

Động từ (ở thể ます) hoặc danh từ đặt trước trợ từ 「に」 biểu thị mục đích của 「いきます」 và 「きます」. Danh từ đặt trước 「に」 phải là danh từ chỉ hành động

Ví dụ:
こうべへインドりょうりをたべに行きます。
Tôi đi Kobe để ăn món ăn Ấn Độ

こうべへかいものに行きます。
Tôi đi Kobe để mua hàng

Chú ý: Có thể đặt trước 「に」 các danh từ chỉ sự việc được tổ chức ra như lễ hội,buổi hòa nhạc.Trong trường hợp này thì mục đích của người nói là xem lễ hội,nghe nhạc… あした。

とうきょうへおまつりにいきます。
Ngày mai tôi đi Tokyo để xem lễ hội

4. Danh từに Động từ thể /Danh từをĐộng từ

Trong mẫu câu này thì trợ từ「に」được dùng với các động từ như 「はいります」「のります」 (xem thêm bài 16) để chỉ điểm đến. Bên cạnh đó,trợ từ 「を」 cũng được dùng với các động từ như 「でます」「おります」(xem thêm bài 16) để biểu thị điểm xuất phát,điểm khởi đầu

Ví dụ:
あのきっさてんにはいりましょう
Chúng ta vào quán giải khát kia đi.

7時にうちをでます。
Tôi ra khỏi nhà lúc 7 giờ

5. どこか/何か

「どこか」 có nghĩa là đâu đó,nơi nào đó,còn 「なにか」 có nghĩa là cái gì đó. Có thể lược bỏ các trợ từ 「へ」 và 「を」 ở sau 「どこか」「なにか」

Ví dụ:
ふゆ休みはどこか(へ)いきましたか。
Nghỉ đông bạn có đi đâu đó không?

はい、行きました
Vâng,tôi có đi

のどがかわきましたから。なにか(を)のみたいです。
Tôi khát nên tôi muốn uống cái gì đó.

6. ご注文
Trong một số trường hợp chúng ta thêm từ () vào trước một từ nào đó để thể hiện sự kính trọng.

Ví dụ:
ごちゅうもんは?
Anh/chị dùng món gì ạ.

Từ Cách Đọc Ý Nghĩa
遊びます あそびます chơi
泳ぎます およぎます bơi
迎えます むかえます đón
疲れます つかれます mệt
[手紙を~]出します [てがみを~]だします gửi[thư]
[喫茶店に~]入ります [きっさてんに~]はいります vào [quán giải khát]
[喫茶店を~]出ます [きっさてんを~]でます ra, ra khỏi [quán giải khát]
結婚します けっこんします kết hôn, lập gia đình, cưới かいものします
散歩します さんぽします đi dạo [ở công viên]
結婚します けっこんします kết hôn, lập gia đình, cưới かいものします
[公園を]散歩します [こうえんを]さんぽします đi dạo [ở công viên]
大変「な」 たいへん「な」 vất vả, khó khăn, khổ
欲しい ほしい muốn có
寂しい さびしい buồn, cô đơn
広い ひろい rộng
狭い せまい chật, hẹp
市役所 しやくしょ văn phòng hành chính quận, thành phố
プール プール bể bơi
かわ sông
経済 けいざい kinh tế
美術 びじゅつ mỹ thuật
釣り つり việc câu cá (~をします:câu cá)
スキー スキー việc trượt tuyết (~をします:trượt tuyết)
会議 かいぎ họp, cuộc họp (~をします: họp, tổ chức cuộc họp)
登録 とうろく việc đăng ký (~をします:đăng ký)
週末 しゅうまつ cuối tuần
~ごろ ~ごろ Khoảng ~ (dùng cho thời gian)
何か なにか cái gì đó
どこか どこか đâu đó, chỗ nào đó
おなかがすきました。 おなかがすきました。 (tôi) đói rồi.
おなかがいっぱいです。 おなかがいっぱいです。 (tôi) no rồi.
のどが   かわきました。 のどが   かわきました。 (tôi) khát.
そうですね。 そうですね。 Đúng thế. (câu nói khi muốn tỏ thái độ tán thành với người cùng nói chuyện)
そうしましょう。 そうしましょう。 Nhất trí. Chúng ta thống nhất như thế.
—–
ご注文は? ご注文は? Anh/Chị dùng món gì ạ (cách hỏi khách của nhân viên nhà hàng)
ていしょく ていしょく Cơm suất, cơm phần
牛どん ぎゅうどん món cơm thịt bò
[少々]お待ちください。 [しょうしょう]おまちください。 Xin anh/chị vui lòng đợi [một chút].
別々に べつべつに riêng ra/ để riêng
ロシア ロシア Nga
つるや つるや tên một nhà hàng (giả tưởng)
おはようテレビ おはようテレビ Tên một chương trình truyền hình (giả tưởng)

Updating
Updating

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *