Kanji N3 – Bài 6_2

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1. CẦU きゅう/もと・れる
要求 YẾU CẦU ようきゅう Yêu cầu, đòi hỏi
求人 CẦU NHÂN きゅうじん Việc tuyển người làm
請求書 THỈNH CẦU THƯ せいきゅうしょ Hóa đơn, bill
求める CẦU もとめる Tìm kiếm
2. MỘ
募集 MỘ TẬP ぼしゅう Tuyển (nhân viên)
3. CHỨC しょく
職場 CHỨC TRƯỜNG しょくば Nơi làm việc
 職業 CHỨC NGHIỆP しょくぎょう Nghề nghiệp
転職 CHUYỂN CHỨC てんしょく Chuyển việc
職員 CHỨC NHÂN しょくいん Nhân viên
4. DUNG よう
美容院 MỸ DUNG VIỆN びよういん Thẩm mỹ viện
内容 NỘI DUNG ないよう Nội dung
5. KỸ
技術 KỸ THUẬT ぎじゅつ Kỹ thuật
技術者 KỸ THUẬT GIẢ ぎじゅつしゃ Kỹ thuật viên
6. VỤ
事務 SỰ VỤ じむ Công việc văn phòng
公務員 CÔNG VỤ VIÊN こうむいん Công chức (nhà nước)
事務所 SỰ VỤ SỞ じむしょ Văn phòng
税務署 THUẾ VỤ THỰ ぜいむしょ Phòng thuế
7. KHÓA
第1課 ĐỆ KHÓA だい1か Bài 1
課長 KHÓA TRƯỞNG かちょう trưởng nhóm, trưởng khoa
8. BAN はん
一般 NHẤT BAN いっぱん Phổ biến
一般に NHẤT BAN いっぱんに Phổ biến

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *