Kanji N3 – Bài 5_4

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
1. TẠC さく
昨日 TẠC NHẬT さくじつ/きのう Hôm qua
昨夜 TẠC DẠ さくや Tối qua
昨年 TẠC NIÊN さくねん Năm trước
2. QUÂN くん/きみ
○○君 QUÂN くん Cậu….(cách gọi dùng cho nam)
QUÂN きみ Bạn, cậu
3. KẾT けつ/むす・ぶ
結構(な) KẾT CẤU けっこう Đủ, tốt
結局 KẾT CỤC けっきょく Kết quả, sau cùng thì
結ぶ KẾT むすぶ Kết nối lại, gắn lại
4. HÔN こん
結婚 KẾT HÔN けっこん Kết hôn
新婚旅行 TÂN HÔN LỮ HÀNH しんこんりょこう Du lịch trăng mật
婚約 HÔN ƯỚC こんやく Đính hôn
5. CHÚC しゅく/いわ・う
祝日 CHÚC NHẬT しゅくじつ Ngày lễ, ngày nghỉ
祝う CHÚC いわう Chúc mừng
お祝い CHÚC おいわい Lời chúc
6. KHÚC きょく/ まが・る/まげ・る
KHÚC きょく Khúc, đoạn nhạc
曲線 KHÚC TUYẾN きょくせん Đường cong
曲がる KHÚC まがる Quẹo, rẽ
曲げる KHÚC まげる Bẻ cong
7. ÁO おく
奥さん ÁO おくさん Vợ
ÁO おく Bên trong, phía trong
8. TẨM ね・る
寝る TẨM ねる Ngủ
寝坊 TẨM PHƯỜNG ねぼう Ngủ quên, ngủ nướng
昼寝 TRÚ TẨM ひるね

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *