Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
1.練 | LUYỆN | れん | |
練習 | LUYỆN TẬP | れんしゅう | Luyện tập |
2.最 | TỐI | さい/もっと・も | |
最近 | TỐI CẬN | さいきん | Gần đây |
最初 | TỐI SƠ | さいしょ | Trước tiên, đầu tiên |
最後 | TỐI HẬU | さいご | Cuối cùng |
最も | TỐI | もっとも | Hơn nhất, vô cùng, cực kỳ |
3.適 | THÍCH | てき | |
適当 | ĐÍCH ĐƯƠNG | てきとう | Thích hợp, phù hợp, đúng |
快適 | KHOÁI ĐÍCH | かいてき | Thoải mái, khoan khoái |
4.選 | TUYỂN | せん/えら・ぶ | |
選挙 | TUYỂN CỬ | せんきょ | Tuyển cử, bầu cử |
選手 | TUYỂN THỦ | せんしゅ | Tuyển thủ |
選ぶ | TUYỂN | えらぶ | Lựa chọn |
5.違 | VI | ちが・う/ちが・える | |
違う | VI | ちがう | Khác, sai |
間違い | GIAN VI | まちがい | Lỗi sai, khác |
間違う | GIAN VI | まちがう | Phạm lỗi, nhầm |
間違える | GIAN VI | まちがえる | Phạm lỗi, nhầm |
6.直 | TRỰC | ちょく/ なお・る/なお・す | |
直線 | TRỰC TUYẾN | ちょくせん | Đường thẳng |
直接 | TRỰC TIẾP | ちょくせつ | Trực tiếp |
直る | TRỰC | なおる | Sửa chữa (tự động từ) |
直す | TRỰC | なおす | Sửa chữa (tha động từ) |
7.復 | PHỤC | ふく | |
復習 | PHỤC TẬP | ふくしゅう | Ôn bài |
往復 | VÃNG PHỤC | おうふく | KHứ hồi (cả đi về) |
回復 | HỒI PHỤC | かいふく | Hồi phục |
8.辞 | TỪ | じ/やめ・る | |
辞書 | TỪ THƯ | じしょ | Từ điển |
辞める | TỪ | やめる | Từ bỏ |
9.宿 | TÚC | しゅく/やど | |
宿題 | TÚC ĐỀ | しゅくだい | Bài tập về nhà |
下宿 | HẠ TÚC | げしゅく | Nhà trọ |
宿 | TÚC | やど | Chỗ trọ, tạm trú |