Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
1.観 | QUAN | かん | |
観光 | QUAN QUANG | かんこう | Tham quan |
観客 | QUAN KHÁCH | かんきゃく | Quan khách, người tham quan, du lịch |
2.園 | VIÊN | えん | |
動物園 | ĐỘNG VẬT VIÊN | どうぶつえん | Sở thú |
3.港 | CẢNG | こう/みなと | |
空港 | KHÔNG CẢNG | くうこう | Sân bay |
○○港 | CẢNG | こう | Cảng~ |
港 | CẢNG | みなと | Cảng |
4.遊 | DU | ゆう/あそ・ぶ | |
遊園地 | DU VIÊN ĐỊA | ゆうえんち | Khu vui chơi |
遊ぶ | DU | あそぶ | Vui chơi, chơi |
5.美 | MỸ | び/うつく・しい | |
美術館 | MỸ THUẬT QUÁN | びじゅつかん | Bảo tàng mỹ thuật |
美人 | MỸ NHÂN | びじん | Mỹ nhân |
美しい | MỸ | うつくしい | Xinh đẹp |
6.術 | THUẬT | じゅつ | |
美術 | MỸ THUẬT | びじゅつ | Mỹ thuật |
技術 | KỸ THUẬT | ぎじゅつ | Kỹ thuật |
手術 | THỦ THUẬT | しゅじゅつ | Phẫu thuật |
7.神 | THẦN | かみ しん/じん | |
神社 | THẦN XÃ | じんじゃ | Đền thờ |
神経質(な) | THẦN KINH CHẤT | しんけいしつ | Nhạy cảm |
神様 | THẦN DẠNG | かみさま | Thần, vị thần |
8.寺 | TỰ | じ/てら | |
○○寺 | TỰ | じ | Chùa~ |
お寺 | TỰ | おてら |