3000 Từ vựng N1 – Bài 30

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
成る丈THÀNH TRƯỢNGなるたけnếu có thể, ở mức có thể, なるべく
嘗めるなめるCoi thường, giỡn mặt, liếm láp
教習GIÁO TẬPきょうしゅうsự huấn luyện, sự chỉ dẫn
盛るTHỊNHさかるđổ đầy, làm đầy
cái đuôi
産休SẢN HƯUさんきゅうnghỉ đẻ, thời gian nghỉ đẻ
円満VIÊN MÃNえんまんsự viên mãn, sự đầy đủ
救済CỨU TẾきゅうさいsự viện trợ
而もしかもhơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng
頻繁TẦN PHỒNひんぱんsự tấp nập, thường xuyên diễn ra
座談会TỌA ĐÀM HỘIざだんかいhội nghị bàn tròn, hội nghị chuyên đề
座標TỌA TIÊUざひょうtọa độ
応急ỨNG CẤPおうきゅうSơ cứu, cấp cứu
指示CHỈ KÌしじhướng dẫn, chỉ thị
大柄ĐẠI BÍNHおおがらvóc người to con
下調べHẠ ĐIỀUしたしらべđiều tra trước, chuẩn bị trước
大筋ĐẠI CÂNおおすじphác thảo, tóm lược
大空ĐẠI KHÔNGおおぞらbầu trời bao la
大事ĐẠI SỰおおごとquan trọng, đại sự
嫉妬しっとghen tuông
行き違いHÀNH VIいきちがいsự hiểu lầm, không khớp
ĐỒNGきりcây thường xuân
落ち着きLẠC TRỨおちつきsự điềm tĩnh, sự chín chắn, ổn định
極めてCỰCきわめてcực kỳ, rất
木綿MỘC MIÊNきわたbông, cốt tông
共産CỘNG SẢNきょうさんchủ nghĩa cộng sản
処分XỨ PHÂNしょぶんsự giải quyết, sự bỏ đi
THÂMしんこくnghiêm trọng
引き下げるDẪN HẠひきさげるgiảm thấp, hạ thấp
THỊいちphiên chợ, hội chợ
仕切るSĨ THIẾTしきるtới sự phân chia (khu), để chia cắt
修飾TU SỨCしゅうしょくsự tô điểm, bổ nghĩa
切れ目THIẾT MỤCきれめchỗ phân tách, gián đoạn, đườn phân chia, khe (vỏ sò , vỏ cua..)
肉体NHỤC THỂにくたいcơ thể, thân thể
殿ĐIỆNどのNgài~ ( kính ngữ của ~さん、さま)
悪日ÁC NHẬTあくびngày gặp toàn chuyện không may, ngày xui xẻo
異議DỊ NGHỊいぎphản đối, khiếu nại
遅らすTRÌおくらすlàm cho muộn, trì hoãn
視野THỊ DÃしやtầm hiểu biết
協調HIỆP ĐIỀUきょうちょうsự hiệp lực
社交XÃ GIAOしゃこうxã giao
根本CĂN BỔNこんぽんnguồn gốc, gốc rễ, nguyên nhân
謝絶TẠ TUYỆTしゃぜつsự từ chối, sự khước từ
洒落LẠCしゃらくnói đùa, chơi chữ
審判THẨM PHÁNしんばんtrọng tài
振動CHẤN ĐỘNGしんどうsự chấn động, chấn động
衰えるSUYおとろえるsa sút, trở nên yếu đi = 弱くなる
協議HIỆP NGHỊきょうぎhội nghị
新築TÂN TRÚCしんちくtòa nhà mới
少女THIỂU NỮおとめthiếu nữ, cô gái

Quay lại danh sách 3000 từ vựng N1

Nếu thấy bài này có ích hãy ghé like fanpage tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *