Ngữ pháp N1
Tổng hợp ngữ pháp N1 trong 1 video
日本語能力試験N1文法のまとめビデオです。時間はなんと1時間ですが、N1のすべての文法を入っています。 1.すら 2.だに 3.たりとも、たりとも~しない 4.がてら 5.かたがた 6.かたわら 7.ずくめ 8.まみれ 9.が早いか 10.や、否や 11.そばから 12.~なり 14.んがために 15.とばかり、とばかりに、んばかりに 16.かのごとく、かのごとき 17.てしかるべき、 18.べからず 19.まじき 20.もさることながら 21.はおろか 22.にもまして 23.に越したことはない 24.には及ばない 25.にはあたらない…
Ngữ pháp N1 Bài 10 前衛書道
前衛書道 Thư pháp tiên phong できること 古風な表現を使った論説文を読んで、その表現に込められた筆者の主張が理解できる。 Đọc bài luận sử dụng cách nói theo phong cách cổ xưa và hiểu được chủ trương của tác…
Ngữ pháp N1 Bài 9 トリアージ
トリアージ できること やや専門的な説明を聞いて、その内容や発話者の意見が理解できる。 Nghe một số giải thích mang tính hơi chuyên môn, hiểu được nội dung của nó và những ý kiến của người…
Ngữ pháp N1 Bài 8-2 楽園の前花(2)
楽園の前花(2) できること ファンタジー小説を読んで、やや古風な表現を味わいながら、出来事の経緯を追って登場人物の心情が理解できる。 Đọc tiểu thuyết không tưởng, thưởng thức những cách nói có chút gì đó phong cách cổ xưa, theo dõi diễn biến…
Ngữ pháp N1 Bài 8-1 楽園の前花(1)
楽園の前花 (1) できること ファンタジー小説を読んで、やや古風な表現を味わいながら、登場人物やその関係を理解する。 Đọc tiểu thuyết không tưởng, thưởng thức những cách nói có chút gì đó phong cách cổ xưa và hiểu được…
Ngữ pháp N1 Bài 7-2 さすが本田君(2)
さすが本田君(2) できること 仕事の結果について、振り返りながら社内で話ができる。 Có thể nói chuyện ở trong công ty đồng thời xem xét lại về kết quả công việc.
Ngữ pháp N1 Bài 7-1 さすが本田君(1)
さすが本田君(1) できること 仕事上の話題について、批判的な意見を交えて車内で話ができる。 Trao đổi ý kiến phê bình về đề tài liên quan đến công việc và có được một câu chuyện trong công…
Ngữ pháp N1 Bài 6 研修を終えて
研修を終えて できること 送別会などで、関係者に対し、お礼や抱負を含む改まったスピーチができる。 Có thể có được một bài phát biểu trang trọng bao hàm cả lời cảm ơn hoặc hoài bão của bản thân…
Ngữ pháp N1 Bài 5-3 転職(3)
転職(3) できること ドラマのシナリオを読んで、状況や登場人物の心情が理解できる。 Đọc kịch bản phim truyện và hiểu được tình huống và tâm tư tình cảm của nhân vật.
Ngữ pháp N1 Bài 5-2 転職(2)
転職(2) できること ドラマのシナリオを読んで、状況や登場人物の複雑な心情が理解できる。 Đọc kịch bản phim truyện và hiểu được tình huống và tâm tư tình cảm phức tạp của nhân vật.