できること
- 自分の状況や決意したことを友達に話せる。
Có thể nói với bạn bè về hoàn cảnh hay quyết tâm của mình.
苦労した5年間 (2) (5 năm lao động cực nhọc)
木山:部長は僕のことを思えばこそ、厳しくて言ってくれたんだよね。部長の気持ちもわからないことはなかったけど、つらかったよ。
渡辺:そうね。つらそうだったね。
木山:でも、一度決めたことだから、頑張れるだけ頑張ろうと思って.
渡辺:そうよね。あんなに努力してたんだもん。いつか認めてもらえるとおもってたよ。
木山:ずっと応援してくれた君のためにも、明日は失敗するわけにはいかない。こうなったら自分を信じて進むのみだ。ハリウッド映画のスターになったつもりで、最高にかっこよくプレゼンするよ。
渡辺:うん、頑張ってね。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
決意 | QUYẾT Ý | けつい | Sự kiên quyết, sự quyết tâm |
辛い | TÂN | つらい | Khó khăn, cay đắng |
努力 | NỖ LỰC | どりょく | Nỗ lực, sự gắng sức |
認める | NHẬN | みとめる | Công nhận, thừa nhận |
失敗 | THẤT BẠI | しっぱい | Sự thất bại |
— | —– | —– | —– |
観光客 | QUAN QUANG KHÁCH | かんこうきゃく | Khách thăm quan |
制限 | CHẾ HẠN | せいげん | Sự hạn chế, sự giới hạn |
高度 | CAO ĐỘ | こうど | Mức độ cao, tiên tiến |
互い | HỖ | たがい | Với nhau |
欠点 | KHIẾM ĐIỂM | けってん | Khuyết điểm |
指摘 | CHỈ TRÍCH | してき | Sự biểu thị, sự chỉ ra |
誘う | DỤ | さそう | Mời, mời mọc |
注射 | CHÚ XẠ | ちゅうしゃ | Sự tiêm |
メイク | メイク | Sự trang điểm | |
派手 | PHÁI THỦ | はで | Lòe loẹt, sặc sỡ |
春節 | XUÂN TIẾT | しゅんせつ | Thời tiết mùa xuân |
ミュージカル | ミュージカル | Âm nhạc | |
表計 | BIỂU KẾ | ひょうけい | Bảng đồng hồ |
予防 | DỰ PHÒNG | よぼう | Sự phòng ngừa |
顔色 | NHAN SẮC | かおいろ | Màu da, sắc mặt |
トラブル | トラブル | Sự rắc | |
寝坊 | TẨM PHƯỜNG | ねぼう | Ngủ quá giờ |
診察券 | CHẨN SÁT KHOÁN | しんさつけん | Phiếu đăng ký khám bệnh |
太枠内 | THÁI KHUNG NỘI | ぶとわくない | Trong khung đậm |
胸 | HUNG | むね | Ngực, lồng ngực |
Tab 4 content goes here.