できること
- 自分の困った状況が友達に説明できる。
Có thể giải thích với bạn bè tình huống mình gặp rắc rối.
就職活動(2) (hoạt động xin việc)
渡辺:難しいね。やる気さえあれば、採用してもらえるというものではないだろう。
木山:そうなんだよ。募集がなければ頑張りようがないし…。このままゲーム会社にこだわって、散々苦労したあげく、どこにも就職できなかったらどうしようって思ったりして…。
渡辺:そんなこと考えるもんじゃないよ。成功するって信じなきゃ。ゼミの先輩も、絶対だめだと思ってけど出すだけ出してみるって言って、結局その会社に入れたんだって。
木山:へえ、そうなんだ。 渡辺:だから、とにかくあきらめないで、最後まで頑張ろうよ。ね。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
採用 | THẢI DỤNG | さいよう | Sự tuyển dụng, sự chấp nhận |
散々 | TÁN | さんざん | Tiêu tán, tiêu tùng |
苦労 | KHỔ LAO | くろう | Khó khăn, đau khổ |
成功 | THÀNH CÔNG | せいこう | Thành công, thành đạt |
結局 | KẾT CỤC | けっきょく | Sau cùng, cuối cùn |
— | —– | —– | —– |
困難 | KHỐN NẠN | こんなん | Sự khó khăn, gian khổ |
欠航 | KHIẾM HÀNG | けっこう | Sự hủy bỏ |
面倒 | DIỆN ĐẢO | めんどう | Khó khăn, rắc rối, phiền phức |
試着 | THÍ TRƯỚC | しちゃく | Thử đồ |
徹夜 | TRIỆT DẠ | てつや | Sự thức suốt đêm |
無駄 | VÔ ĐÀ | むだ | Sự lãng phí, sự vô dụng |
消費税 | TIÊU PHÍ THUẾ | しょうひぜい | Thuế tiêu dùng |
機嫌 | CƠ HIỀM | きげん | Tính khí, tâm trạng |
Tab 4 content goes here.