できること
- 自分の困った状況が友達に説明できる。
Có thể giải thích với bạn bè tình huống mình gặp rắc rối.
就職活動(1) (hoạt động xin việc)
渡辺:ねえ、サークルのみんなで旅行に行かない?私もアメリカに留学しちゃったら、みんなにも簡単に会えなくなるし…。去年京都に行ったきり、今年はどこへも行っていないし…。
木山:悪いけど、就職先もまだ決まらないのに、旅行どころじゃないよ。
渡辺:そうか…。ゲーム会社に入りたいんだったよね。どう?
木山:うーん。いろいろ情報は集めているものの、なかなか厳しくて…。困ったことにこの業界、募集はどこも「若干名」なんだよ。
渡辺:へえ。人気の業界にしては、求人少ないんだね。
木山:求人があることは全部応募して,自己PR何回書いたことか。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
就職先 | TỰU CHỨC TIÊN | しゅうしょくさき | Nơi xin việc |
厳しい | NGHIÊM | きびしい | Nghiêm khắc, nghiêm ngặt |
業界 | NGHIỆP GIỚI | ぎょうかい | Ngành nghề |
求人 | CẦU NHÂN | きゅうじん | Sự cần người làm |
若干名 | NHƯỢC CAN DANH | じゃっかんめい | Một vài người |
— | —– | —– | —– |
黙る | MẶC | だまる | Ngừng nói (la) |
器具 | KHÍ CỤ | けんこうきぐ | Đồ thiết bị |
眼鏡 | NHÃN KÍNH | がんきょう/めがね | Kính đeo mắt |
休暇 | HƯU H | きゅうか | Ngày nghỉ |
強調 | CƯỜNG ĐIỀU | きょうちょう | Sự nhấn mạnh, trọng âm |
水泳 | THỦY VỊNH | すいえい | Sự bơi lội |
技術 | KỸ THUẬT | ぎじゅつ | Kỹ thuật, công nghệ |
実用化 | THỰC DỤNG HÓA | じつようか | Việc áp dụng vào thực tế |
修復 | TU PHỤC | しゅうふく | Sự sửa chữa, tu sửa |
改善 | CẢI THIỆN | かいぜん | Sự cải thiện, sự cải tiến |
手編み | THỦ BIÊN | てあみ | Sự đan bằng tay, đan tay |
倒置的 | ĐẢO TRÍ ĐÍCH | とうちてき | Tính đảo ngược |
花束 | HOA THÚC | はなたば | Bó hoa |
合唱 | HỢP XƯỚNG | がっしょう | Hợp xướng, đồng ca |
制度 | CHẾ ĐỘ | せいど | Hệ thống, thể chế |
心細い | TÂM TẾ | こころぼそい | Đơn độc, cô đơn |
看護師 | KHÁN HỘ SƯ | かんごし | Người giữ trẻ |
Tab 4 content goes here.