できること
- ストーリーの展開を追って読める。
Có thể đọc bắt kịp sự triển khai của câu chuyện. - 登場人物の心情や決意表明などを理解できる。
Có thể hiểu được tâm trạng hoặc những biểu lộ sự quyết chí của nhân vật trong câu chuyện.
人生の転機(2) Bước ngoặt cuộc đời
たとえどんな事情があっても、男2人で女性に暴力を振るうなんて、許しがたい奴らだ。絶対助け出す。俺は勇気を、2階へ続く階段を上った。
突き当りの部屋のドアから光が漏れている。俺はドアを思い切り開けて部屋に飛び込んだ。そして叫んだ。「やめろ!やめるんだ!」俺は人口にいた男が止めるのもかまわず彼女の横にいた男の腹にパンチを入れた。
「カット!」
眩しい光の中で「誰だ、お前は!?」と低い声の男が俺に問いかけた。その横でカメラを持った男が驚いた顔で俺を見ていた。「あれ?これって、映画?」恥ずかしさのあまり、逃げ出したくなった俺に、低い声の男が聞いていた。「今の、もう一回できるは?」
俺は戸惑いながら、言われたとおりになぐった。「違う!もっと気持ちを込めてやってみろ!・・・そうだ、いいぞ」
ーーー
あれから、半年。俺は会社を辞めて、いまは自主製作映画の主役だ。主役と言っても荷物運びもすれば切符も売る。生活は大変だが、俺はこの出会いに心から、ありがとうと言いたい何があってもあきらめないでやりぬくぞ
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
暴力 | BẠO LỰC | ぼうりょく | Bạo lực |
振るう | CHẤN | ふるう | Cư xử |
助け出す | TRỢ XUẤT | たすけだす | Giúp đỡ |
漏れる | LẬU | もれる | Rỉ, thoát ra, rò rỉ ra |
思い切り | TƯ THIẾT | おもいきり | Hết mực, hết sức, hết mình |
飛び込む | PHI NHẬP | とびこむ | Nhảy vào, lao vào |
叫び | KHIẾU | さけび | Tiếng la, tiếng thét |
眩しい | HUYỄN | まぶしい | Sáng chói |
驚く | KINH | おどろく | Ngạc nhiên, sửng sốt, giật mình |
逃げ出す | にげだす | Chạy thoát, trốn thoát | |
主役 | CHỦ DỊCH | しゅやく | Nhân vật chính |
荷物 | HÀ VẬT | にもつ | Hành lý |
切符 | THIẾT PHÙ | きっぷ | Vé, cái vé |
— | —– | —– | —– |
離れる | LY | はなれる | Phân ra, tách ra |
治療費 | TRỊ LIỆU PHÍ | ちりょうひ | |
納得 | NẠP ĐẮC | なっとく | Sự hiểu biết, sự thấu đáo |
合併 | HỢP TÍNH | がっぺい | Sự sát nhập, sự kết hợp, sự hợp nhất |
記録 | KÝ LỤC | きろく | Biên bản, sự ghi chép |
批判 | PHÊ PHÁN | ひはん | Sự phê bình, sự phê phán |
化粧 | HÓA TRANG | けしょう | Sự trang điểm |
抱き上げる | BÃO THƯỢNG | だきあげる | Ôm bế lên |
食欲 | THỰC DỤC | しょくよく | Sự ngon miệng, sự thèm ăn |
衝撃的 | XUNG KÍCH ĐÍCH | しょうげきてき | Tính bất ngờ |
恨み | HẬN | うらみ | Mối ác cảm, mối hận thù |
にらみつける | にらみつける | Giận dữ | |
覚悟 | GIÁC NGỘ | かくご | Sự giác ngộ, sự sẵn sàng |
事態 | SỰ THÁI | じたい | Tình huống, tình hình |
Tab 4 content goes here.