できること
- ストーリーの展開を追って読める。
Có thể đọc bắt kịp sự triển khai của câu chuyện. - 登場人物の心情が理解できる。
Có thể hiểu được tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện.
人生の転機(1) Những bước ngoặt trong cuộc đời
「課長昇進の話はなかったことにする」と部長に告げられたのは3か月前だった。自分では精一杯頑張ったつもりだったが、出社しても、毎日がつらくてならなかった。できるものなら、違う世界へ行ってしまいたいと思いながら、日々を過ごしていた。
蒸し暑いある晩、俺は散歩していた。住宅もほとんどない真っ暗な道を歩いていると、向こうの一軒屋の窓に明かりが見えた。 「あれ?確かあそこは空き家のはずだ」不審に思いつつ近づいていくと、突然「キャー」という若い女性の悲鳴が聞こえた。そして男女の争う音。「やめて!」「うるさい!黙れ!」
もしかして、事件か。こんな時に限って、携帯をうちに置いてきてしまった。行こうか行くまいか迷った末、俺はその家に近づいて行った。そしてその家のドアの前まで来た時、「あのかばんはどこだ!言え!」という低い男の音。そして「助けてー」という女性の音。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
転機 | CHUYỂN CƠ | てんき | Bước ngoặt |
展開 | TRIỂN KHAI | てんかい | Phát triển, mở rộng |
追う | TRUY | おう | Đuổi theo, săn đuổi |
人物 | NHÂN VẬT | じんぶつ | Nhân vật, hình tượng |
心情 | TÂM TÌNH | しんじょう | Tâm tình |
昇進 | THĂNG TIẾN | しょうしん | Sự thăng chức, sự thăng cấp |
告げる | CÁO | つげる | Báo, kể, nói cho biết |
過ごす | QUÁ | すごす | Trải qua, để (thời gian) trôi |
蒸し暑い | CHƯNG THỬ | むしあつい | Nóng nực |
真っ暗 | CHÂN ÁM | まっくら | Tối đen như mực |
一軒屋 | NHẤT HIÊN ỐC | いっけんや | Một căn nhà |
不審 | BẤT THẨM | ふしん | Đáng nghi, đáng ngờ |
悲鳴 | BI MINH | ひめい | Tiếng kêu gào |
黙る | MẶC | だまる | Ngừng nói (la) |
— | —– | —– | —– |
おごる | おごる | Thết, thết đãi | |
入賞 | NHẬP THƯỞNG | にゅうしょう | Nhận giải |
審判 | THẨM PHÁN | しんぱん | Sự xét xử, sự phán quyết |
反則 | PHẢN TẮC | はんそく | Sự phạm pháp |
ささやく | ささやいた | Thì thầm | |
冗談 | NHŨNG ĐÀM | じょうだん | Lời nói đùa, câu nói đùa |
柔道 | NHU ĐẠO | じゅうどう | Môn nhu đạo, môn Judo |
くやしい | くやしい | Lấy làm xấu hổ | |
抵抗 | ĐỂ KHÁNG | ていこう | Sự kháng cự, sự đề kháng |
謝る | TẠ | あやまる | Xin lỗi, xin tha lỗi |
反対 | PHẢN ĐỐI | はんたい | Sự đối lập, sự chống lại |
乾燥 | KIỀN TÁO | かんそう | Sự khô cạn |
居眠り | CƯ MIÊN | いねむり | Ngủ gật |
引退 | DẪN THOÁI | いんたい | Thôi việc, nghỉ hưu |
さんざん | さんざん | Tiêu tán, tiêu tùng | |
幼少期 | ẤU THIẾU/THIỂU KỲ | ようしょうき | Thời thơ ấu |
築く | TRÚC | きずく | Xây dựng, kiến trúc nên |
Tab 4 content goes here.