できること
- 会議で説明したり、意見を言ったりできる。 Có thể giải thích hoặc nêu ý kiến trong cuộc họp.
ウォーキングシューズの開発(1) Phát triển thị trường giầy đi bộ
川口:今度、ミズノから「軽くて疲れない靴」が発売されるとか・・・。
山下:軽量化という業界の流れにそって、新製品が開発されていますからね。わが社もウォーキングシューズにかけては、実績がありますが、違った視点で開発しないことには新しいお客さんは獲得できないですよね。
川口:ウォーキングシューズというと、見た目より歩きやすさを重視しがちですけど、女性としては、やっぱり買うときの決め手はデザインですね。歩きやすい靴がほしいと思いつつも、デザインを優先してしまう人が多いと思うんです。
山下:女性ですからね。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
開発 | KHAI PHÁT | かいはつ | Khai thác, phát triển |
軽量化 | KHINH LƯỢNG HÓA | けいりょうか | Giảm trọng lượng |
実績 | THỰC TÍCH | じっせき | Kết quả thực tế, thành tích |
獲得 | HOẠCH ĐẮC | かくとく | Giành được, nhận được |
重視 | TRỌNG/TRÙNG THỊ | じゅうし | Chú trọng |
デザイン | デザイン | Thiết kế | |
優先 | ƯU TIÊN | ゆうせん | Sự ưu tiên |
— | —– | —– | —– |
熱中症 | NHIỆT TRUNG CHỨNG | ねっちゅうしょう | Bệnh về nhiệt |
夕暮れ | TỊCH MỘ | ゆうぐれ | Buổi chiều |
展覧会 | TRIỂN LÃM HỘI | てんらんかい | Cuộc triển lãm |
知識 | TRI THỨC | ちしき | Kiến thức, sự hiểu biết |
就職率 | TỰU CHỨC XUẤT | しゅうしょくりつ | Tỉ lệ xin việc |
演奏 | DIỄN TẤU | えんそう | Buổi trình diễn |
干名募集 | CAN DANH MỘ TẬP | ひめいぼしゅう | Tuyển một vài người |
整備 | CHỈNH BỊ | せいび | Sự duy trì, sự sửa chữa |
誤解 | NGỘ GIẢI | ごかい | Hiểu lầm |
補う | BỔ | おぎなう | Bù vào, đền bù |
缶詰 | HẪU/PHỮU CẬT | かんづめ | Đồ hộp |
戸惑い | HỘ HOẶC | とまどい | Sự lạc đường |
余計 | DƯ KẾ | よけい | Sự dư thừa |
栄養 | VINH DƯỠNG | えいよう | Sự dinh dưỡng, chất bổ dưỡng |
偏る | THIÊN | かたよる | Thiên vị, có thành kiến |
砂漠 | SA MẠC | さばく | Sa mạc |
自炊 | TỰ XUY | じたく | Tự nấu ăn |
手が伸びる | THỦ THÂN | てがのびる | Thèm ăn |
疑う | NGHI | うたがう | Nghi ngờ, ngờ vực, không tin |
Tab 4 content goes here.