できること
- エッセーを読んで、筆者の考え方や感じる方が理解できる。
Đọc một bài tiểu luận và hiểu được cách cảm nhận của tác giả.
満員電車(2) Xe điện đầy khách
次の駅が近づいてきた。前に座っている女子高生が、見ていた教科書をかばんにしまった。よし、今日は座るぞ。彼女が立つか立たないかのうちに、次は自分が座るという態度を周りに示す。
しかしその子は全然立とうとしない。教科書をしまったのは文庫本を取り出すためだった。ああ、降りないのか。残念。周りを見ると、座っている人はみんな自由に好きなことをしている。2、3人で雑誌を見ながら楽しげにおしゃべりしている子たちもいる。そんな様子が悔しやらうらましいやら…。
駅に着いて乗客が降りたかと思うと、それ以上の人が乗り込んでくる。結局、立ったまま背中をぐいぐい押され、耐えているうちにまた次の駅に着く。
やはり満員電車はつらい訓練の場なのだ。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
態度 | THÁI ĐỘ | たいど | Thái độ |
背中 | BỐI TRUNG | せなか | Cái lưng |
ぐいぐい | ぐいぐい | ừng ực | |
やはり | やはり | Đương nhiên, rõ ràng | |
— | —– | —– | —– |
選手権 | TUYỂN THỦ QUYỀN | せんしゅけん | Sự hướng dẫn |
さっさ | さっさ | Tiếng xào xạc | |
雪崩 | TUYẾT BĂNG | なだれ | Tuyết lở |
誇らしい | KHOA | ほこらしい | |
表情 | BIỂU TÌNH | ひょうじょう | Nét mặt |
成功 | THÀNH CÔNG | せいこう | Thành công |
ラストシーン | ラストシーン | Cảnh cuối | |
休暇 | HƯU HẠ | きゅうか | Ngày nghỉ, ngày lễ |
鉄分 | THIẾT PHÂN | てつぶん | Chất sắt |
わめく | わめく | Gào thét | |
手がつけられない | てがつけられない | Không tự kiểm soát | |
状態 | TRẠNG THÁI | じょうたい | Trạng thái, tình trạng |
載る | TẢI/TÁI | のる | Bài báo, quảng cáo |
青空 | THANH KHÔNG | あおぞら | Bầu trời xanh |
真っ赤 | CHÂN XÍCH | まっか | Đỏ sậm, đỏ thắm |
燃え広がる | NHIÊN QUẢNG | もえひろがる | Cháy lan rộng |
Tab 4 content goes here.